Phân biệt 仿佛 – 好像 – 似乎
仿佛 [Phó từ, động từ]
– Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không dám chắc lắm, phía sau có thể có những từ như 实际上, 其实,事实上.
他仿佛下子沉不住气了。 | 他仿佛看到了露珠和玫瑰花。 | 收获期一过农庄就仿佛入睡了。 |
Tā fǎngfú xiàzi chén bù zhù qìle. | Tā fǎngfú kàn dàole lùzhū hé méiguī huā. | Shōuhuò qí yīguò nóngzhuāng jiù fǎngfú rùshuìle. |
Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh. | Anh ta dường như nhìn thấy những giọt sương và những bông hoa hồng. | Ngay sau khi thu hoạch xong, trang trại dường như chìm vào giấc ngủ. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Giống, xêm xêm nhau, gần giống nhau, gần như giống nhau. Có thể thêm chữ 相phía trước tạo thành cụm từ 相仿佛 (gần giống nhau, khá giống nhau) , làm vị ngữ. Thường 仿佛làm động từ sẽ không mang tân ngữ, cũng không có 了,着,过 , không có bổ ngữ.
这个孩子的年龄跟我儿子的年龄相仿佛。 | 这两种颜色相仿佛。 |
Zhège háizi de niánlíng gēn wǒ érzi de niánlíng xiāng fǎngfú. | Zhè liǎng zhǒng yánsè xiàng fǎngfú. |
Đứa trẻ này trạc tuổi với con trai tôi. | Hai màu này khá giống nhau. |
![]() |
![]() |
好像 [Phó từ, động từ]
– Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không dám chắc chắn lắm, chỉ là đoán chừng, nhưng sự thật, thực tế không phải như vậy, phía sau thường có những từ như: 一样,一般, 似的.
我们好像已经偏离了原路。 | 对不起,我好像忘了什么。 | 我觉得我好像要生病了。 |
Wǒmen hǎoxiàng yǐjīng piānlíle yuán lù. | Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng wàngle shénme. | Wǒ juédé wǒ hǎoxiàng yào shēngbìngle. |
Hình như chúng ta đã lạc đường rồi. | Xin lỗi, tôi dường như đã quên một cái gì đó. | Tôi cảm thấy hình như mình sắp bị ốm. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Giống, hơi giống, khá giống. Biểu thị so sánh, đối chiếu hai vật hoặc hai người với nhau. Khi đó phải có tân ngữ phía sau 好像
老师好像妈妈似的关心我。 | 今年的冬天很温和,好像秋天一样。 | 他经常无缘无故发我脾气,好像我前男友一样。 |
Lǎoshī hǎoxiàng māmā shì de guānxīn wǒ. | Jīnnián de dōngtiān hěn wēn hé, hǎoxiàng qiūtiān yīyàng. | Tā jīngcháng wúyuán wúgù fā wǒ píqì, hǎoxiàng wǒ qián nányǒu yīyàng. |
Cô giáo quan tâm đến tôi tựa như một người mẹ. | Mùa đông năm nay tiết trời rất ôn hòa, giống như mùa thu vậy. | Anh ấy thường nổi giận với tôi vô cớ, giống như bạn trai cũ của tôi vậy. |
![]() |
![]() |
![]() |
似乎 [Phó từ]
– Dường như, hình như, giống như. Biểu thị không dám chắc lắm, phía sau có thể có những từ như 实际上, 其实,事实上.
他似乎很喜欢我的孩子们。 | 她似乎是有意地做这些事。 | 你对孩子管得似乎太严了。 |
Tā sìhū hěn xǐhuān wǒ de háizimen. | Tā sìhū shì yǒuyì dì zuò zhèxiē shì. | Nǐ duì hái zǐ guǎn dé sìhū tài yánle. |
Dường như anh ấy rất thích các con của tôi. | Cô ấy dường như đang cố tình làm những điều này. | Bạn có vẻ quá khắt khe với con cái rồi đấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!