You are currently viewing Phân biệt 从来 và 向来

Phân biệt 从来 và 向来

Phân biệt 从来 và 向来

从来  [Trạng từ]

– Chưa hề; từ trước đến nay; luôn luôn; trước đến giờ, đó giờ.

他从来不失信。 这种事我从来没听说过。 从来就没有什么事能让她高兴。
Tā cónglái bu shīxìn. Zhè zhǒng shì wǒ cónglái méi tīng shuōguò.. Cónglái jiù méiyǒu shé me shì néng ràng tā gāoxìng
Anh ta chưa hề thất tín bao giờ. Việc như thế này trước nay tôi chưa hề nghe thấy. Trước nay chưa có gì khiến cho cô ấy hạnh phúc.
Managing your mental health while working from home - Black Dog Institute Women warned home working may harm their careers - BBC News Ảnh cô gái buồn quay lưng đầy tầm trạng - Hình con gái buồn khóc

 

向来 [Trạng từ]

– Từ trước đến nay; luôn luôn.

他做事向来认真。 采煤向来是一种危险职业。 我向来无法理解他的解释。
Tā zuòshì xiànglái rènzhēn. Cǎi méi xiànglái shì yī zhǒng wéixiǎn zhíyè. Wǒ xiànglái wúfǎ lǐjiě tā de jiěshì.
Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận. Khai thác than luôn là một nghề chứa đầy sự nguy hiểm. Tôi chưa bao giờ có thể hiểu được lời giải thích của anh ấy.
Working Life in a Remote World | The Current Tháo gỡ khó khăn chồng lấn khu vực khai thác than cho TKV 84044

 

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời