Phân biệt 从来 và 向来
从来 [Trạng từ]
– Chưa hề; từ trước đến nay; luôn luôn; trước đến giờ, đó giờ.
他从来不失信。 | 这种事我从来没听说过。 | 从来就没有什么事能让她高兴。 |
Tā cónglái bu shīxìn. | Zhè zhǒng shì wǒ cónglái méi tīng shuōguò.. | Cónglái jiù méiyǒu shé me shì néng ràng tā gāoxìng |
Anh ta chưa hề thất tín bao giờ. | Việc như thế này trước nay tôi chưa hề nghe thấy. | Trước nay chưa có gì khiến cho cô ấy hạnh phúc. |
![]() |
![]() |
![]() |
向来 [Trạng từ]
– Từ trước đến nay; luôn luôn.
他做事向来认真。 | 采煤向来是一种危险职业。 | 我向来无法理解他的解释。 |
Tā zuòshì xiànglái rènzhēn. | Cǎi méi xiànglái shì yī zhǒng wéixiǎn zhíyè. | Wǒ xiànglái wúfǎ lǐjiě tā de jiěshì. |
Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận. | Khai thác than luôn là một nghề chứa đầy sự nguy hiểm. | Tôi chưa bao giờ có thể hiểu được lời giải thích của anh ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!