Phân biệt 从不 và 从未
从不 [Phó từ]
– Biểu thị từ trước đến nay không làm hoặc không muốn làm gì đó.
这列火车从不放慢速度。 | 她从不忘记每周给我写信。 | 她看似苍白,但从不生病。 |
Zhè liè huǒchē cóng bù fàng màn sùdù. | Tā cóng bù wàngjì měi zhōu gěi wǒ xiě xìn. | Tā kàn shì cāngbái, dàn cóng bù shēngbìng. |
Chuyến tàu này trước nay không bao giờ giảm tốc độ. | Cô ấy trước nay không bao giờ quên viết thư cho tôi mỗi tuần. | Cô ấy trông xanh xao, nhưng trước nay không bao giờ bị ốm. |
![]() |
![]() |
![]() |
从未 [Phó từ]
– Biểu thị từ trước đến nay chưa từng có, chưa từng làm gì đó.
她从未显示出女子的气质。 | 据我所知,她从未迟到过。 | 我从未学会轻易交上朋友。 |
Tā cóng wèi xiǎnshì chū nǚzǐ de qìzhí. | Jù wǒ suǒ zhī, tā cóng wèi chídàoguò. | Wǒ cóng wèi xuéhuì qīngyì jiāo shàng péngyǒu. |
Nó trước giờ chưa từng lộ ra được khí chất của phụ nữ. | Theo như tôi biết, cô ấy trước nay chưa bao giờ đến muộn. | Tôi trước giờ vẫn chưa học được cách dễ dàng tìm bạn bè. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!