Phân biệt 仍 – 仍然 – 依然 – 还是
仍 [Phó từ]
– Vẫn. Biểu thị trạng thái hoặc động tác không thay đổi , hoặc đã thay đổi nhưng vẫn trở lại nguyên dạng ban đầu . Thường dùng trong văn viết .
我说了半天 ,他仍不信我说的话 。 | 我给他打了三个电话 ,他仍不接 。 | 病仍不见好。 |
Wǒ shuōle bàntiān, tā réng bùxìn wǒ shuō dehuà. | Wǒ gěi tā dǎle sān gè diànhuà, tā réng bù jiē. | Bìng réng bùjiàn hǎo. |
Tôi nói một hồi lâu nhưng anh ấy vẫn không tin những gì tôi nói. | Tôi gọi cho anh ấy ba lần, anh ấy vẫn không trả lời. | Bệnh tình vẫn không thuyên giảm. |
![]() |
![]() |
![]() |
仍然 [Phó từ]
( 1 ) Vẫn. Chỉ tình hình vẫn tiếp diễn không thay đổi.
天仍然下着雨 ,看样子咱们是去不成了 。 | 他仍然在书房里工作 | 他仍然保持着老红军艰苦奋斗的作风。 |
Tiān réngrán xiàzhe yǔ, kàn yàngzi zánmen shì qù bùchéngle. | Tā réngrán zài shūfáng lǐ gōngzuò | Tā réngrán bǎochízhe lǎo hóngjūn jiānkǔ fèndòu de zuòfēng. |
Trời vẫn mưa nên có vẻ như chúng tôi sẽ không thể đi được. | Anh ấy vẫn làm việc trong phòng sách. | Cụ ấy vẫn giữ tác phong cần cù của Hồng quân năm xưa. |
![]() |
![]() |
![]() |
( 2 ) Vẫn. Biểu thị sau khi thay đổi, gián đoạn vẫn trở về trạng thái ban đầu.
毕业回国后 ,他仍然在原来的单位工作 。 | 虽然失败了好几次,但他仍然不放弃。 | 病好了,他仍然坚持上班。 |
Bìyè huíguó hòu, tā réngrán zài yuánlái de dānwèi gōngzuò. | Suīrán shībàile hǎojǐ cì, dàn tā réngrán bù fàngqì. | Bìng hǎole, tā réngrán jiānchí shàngbān. |
Sau khi tốt nghiệp và trở về Trung Quốc, anh ấy vẫn làm việc tại đơn vị ban đầu. | Dù nhiều lần thất bại nhưng anh ấy vẫn không bỏ cuộc. | Sau khi khỏi bệnh, anh ta vẫn kiên trì đi làm. |
![]() |
![]() |
![]() |
依然 [Phó từ]
– Biểu thị không thay đổi .
三年不见 ,他依然那么帅气 。 | 只要你不生我的气 ,我依然是你的好朋友 。 | 到现在,这个问题依然没有解决。 |
Sān nián bùjiàn, tā yīrán nàme shuàiqì. | Zhǐyào nǐ bù shēng wǒ de qì, wǒ yīrán shì nǐ de hǎo péngyǒu. | Dào xiànzài, zhège wèntí yīrán méiyǒu jiějué. |
Ba năm không gặp, anh ấy vẫn rất đẹp trai. | Miễn là anh đừng có chọc tức tôi, thì chúng ta vẫn là bạn bè tốt. | Đến hiện tại, vấn đề này vẫn chưa được giải quyết. |
![]() |
![]() |
![]() |
还是 [Phó từ, liên từ]
– Phó từ
( 1 ) Vẫn. Biểu thị trạng thái hoặc động tác không thay đổi.
几年没见 ,你爱人还是那么幽默 。 | 看来看去 ,我还是喜欢黑色的 。 | 三年不见 ,他还是那么粗心大意。 |
Jǐ nián méi jiàn, nǐ àirén háishì nàme yōumò. | Kàn lái kàn qù, wǒ háishì xǐhuān hēisè de. | Sān nián bùjiàn, tā háishì nàme cūxīn dàyì. |
Mấy năm không gặp, vợ của anh vẫn hài hước như vậy. | Nhìn tới nhìn lui, có lẽ tôi vẫn thích cái màu đen nhất. | Ba năm không gặp, nó vẫn thiếu tinh tế như thế. |
![]() |
![]() |
( 2 ) Hay là, tốt hơn là. Biểu thị đưa ra kết quả chọn lựa sau khi đã tiến hành so sánh, suy xét ; biểu thị sự khuyên răn.
香山门票便宜 ,咱们还是去香山吧 。 | 这条裙子的价格比较合算,还是选它吧! | 最近我经济不好,我们还是分手吧。 |
Xiāngshān ménpiào piányí, zánmen háishì qù xiāngshān ba. | Zhè tiáo qúnzi de jiàgé bǐjiào hésuàn, háishì xuǎn tā ba! | Zuìjìn wǒ jīngjì bú hǎo, wǒmen háishì fēnshǒu ba. |
Giá vé Hương Sơn rẻ, hay là chúng ta đi Hương Sơn đi. | Chiếc váy này giá cả hợp lý, hay là chúng ta chọn nó đi. | Gần đây kinh tế của anh không tốt, tốt hơn là chúng ta nên chia tay đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Liên từ:
( 1 ) Hay, hoặc. Biểu thị sự lựa chọn, dùng trong câu hỏi.
你跟我去还是跟他去 ? | 这儿便宜还是你那儿便宜 ? | 你喜欢吃西瓜还是吃葡萄? |
Nǐ gēn wǒ qù háishì gēn tā qù? | Zhè’er piányí háishì nǐ nà’er piányí? | Nǐ xǐhuān chī xīguā háishì chī pútáo? |
Bạn đi với tôi hay đi với anh ấy ? | Ở đây rẻ hơn hay ở chỗ bạn rẻ hơn? | Bạn thích ăn dưa hấu hay là nho? |
![]() |
![]() |
![]() |
( 2 ) Hay là. Thường kết hợp với 无论,不管,不论,phía sau thường kết hợp với 都, biểu thị không thay đổi trong phạm vi đề cập.
无论老师还是学生 ,都得出席开学典礼。 | 不管你爱不爱我,我永远在你身边。 | 无论你想听我说的话还是不想听,我都要跟你讲清楚。 |
Wúlùn lǎoshī háishì xuéshēng, dōu dé chūxí kāixué diǎnlǐ. | Bùguǎn nǐ ài bù ài wǒ, wǒ yǒngyuǎn zài nǐ shēnbiān. | Wúlùn nǐ xiǎng tīng wǒ shuō dehuà háishì bùxiǎng tīng, wǒ dū yào gēn nǐ jiǎng qīngchǔ. |
Bất luận là giáo viên hay học sinh đều phải tham dự lễ khai giảng. | Cho dù bạn có yêu tôi hay không, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn. | Cho dù bạn có muốn nghe những gì tôi nói hay không, tôi đều phải nói rõ ràng với bạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!