You are currently viewing Phân biệt 仍 – 仍然 – 依然 – 还是  

Phân biệt 仍 – 仍然 – 依然 – 还是  

Phân biệt 仍 – 仍然 – 依然 – 还是  

 

仍 [Phó từ]

Vẫn. Biểu thị trạng thái hoặc động tác không thay đổi , hoặc đã thay đổi nhưng vẫn trở lại nguyên dạng ban đầu . Thường dùng trong văn viết .

我说了半天 ,他仍不信我说的话 。 我给他打了三个电话 ,他仍不接 。 病仍不见好。
Wǒ shuōle bàntiān, tā réng bùxìn wǒ shuō dehuà. Wǒ gěi tā dǎle sān gè diànhuà, tā réng bù jiē. Bìng réng bùjiàn hǎo.
Tôi nói một hồi lâu nhưng anh ấy vẫn không tin những gì tôi nói. Tôi gọi cho anh ấy ba lần, anh ấy vẫn không trả lời. Bệnh tình vẫn không thuyên giảm.
Dấu hiệu của giao tiếp kém là gì? Nguyên nhân, hậu quả, khắc phục 4 ứng dụng gọi điện miễn phí tốt nhất trên iPhone, iPad Dùng dao lam rạch lên người để chữa bệnh, một bệnh nhi tử vong - Báo Công an nhân dân điện tử

 

仍然  [Phó từ]

( 1 ) Vẫn. Chỉ tình hình vẫn tiếp diễn không thay đổi.

天仍然下着雨 ,看样子咱们是去不成了 。 他仍然在书房里工作 他仍然保持着老红军艰苦奋斗的作风。
Tiān réngrán xiàzhe yǔ, kàn yàngzi zánmen shì qù bùchéngle. Tā réngrán zài shūfáng lǐ gōngzuò Tā réngrán bǎochízhe lǎo hóngjūn jiānkǔ fèndòu de zuòfēng.
Trời vẫn mưa nên có vẻ như chúng tôi sẽ không thể đi được. Anh ấy vẫn làm việc trong phòng sách. Cụ ấy vẫn giữ tác phong cần cù của Hồng quân năm xưa.
Lý do trời mưa khiến bạn dị ứng nặng nề hơn | Sở Y tế Nam Định 书房设计的七种方案,火速收藏! - 知乎 老红军一门三代赓续红色血脉_田儒文

 

( 2 ) Vẫn. Biểu thị sau khi thay đổi, gián đoạn vẫn trở về trạng thái ban đầu.

毕业回国后 ,他仍然在原来的单位工作 。 虽然失败了好几次,但他仍然不放弃。 病好了,他仍然坚持上班。
Bìyè huíguó hòu, tā réngrán zài yuánlái de dānwèi gōngzuò. Suīrán shībàile hǎojǐ cì, dàn tā réngrán bù fàngqì. Bìng hǎole, tā réngrán jiānchí shàngbān.
Sau khi tốt nghiệp và trở về Trung Quốc, anh ấy vẫn làm việc tại đơn vị ban đầu. Dù nhiều lần thất bại nhưng anh ấy vẫn không bỏ cuộc. Sau khi khỏi bệnh, anh ta vẫn kiên trì đi làm.
Làm việc tại nhà, tạm biệt nỗi lo năng suất - JobHopin Làm việc quá sức ảnh hưởng thế nào tới sức khỏe? | Vinmec Bật mí 13 tác phong làm việc khoa học giúp bạn thành công

 

依然  [Phó từ]

– Biểu thị không thay đổi .

三年不见 ,他依然那么帅气 。 只要你不生我的气 ,我依然是你的好朋友 。 到现在,这个问题依然没有解决。
Sān nián bùjiàn, tā yīrán nàme shuàiqì. Zhǐyào nǐ bù shēng wǒ de qì, wǒ yīrán shì nǐ de hǎo péngyǒu. Dào xiànzài, zhège wèntí yīrán méiyǒu jiějué.
Ba năm không gặp, anh ấy vẫn rất đẹp trai. Miễn là anh đừng có chọc tức tôi, thì chúng ta vẫn là bạn bè tốt. Đến hiện tại, vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
5 Nguyên tắc vàng trong giao tiếp cần phải học 11 Kỹ Năng Giao Tiếp Giúp Bạn Chiếm được Cảm Tình - YBOX Kỹ năng giải quyết vấn đề và cách rèn luyện hiệu quả!

 

还是 [Phó từ, liên từ]

– Phó từ 

( 1 ) Vẫn. Biểu thị trạng thái hoặc động tác không thay đổi.

几年没见 ,你爱人还是那么幽默 。 看来看去 ,我还是喜欢黑色的 。 三年不见 ,他还是那么粗心大意。
Jǐ nián méi jiàn, nǐ àirén háishì nàme yōumò. Kàn lái kàn qù, wǒ háishì xǐhuān hēisè de. Sān nián bùjiàn, tā háishì nàme cūxīn dàyì.
Mấy năm không gặp, vợ của anh vẫn hài hước như vậy. Nhìn tới nhìn lui, có lẽ tôi vẫn thích cái màu đen nhất. Ba năm không gặp, nó vẫn thiếu tinh tế như thế.
Bật mí] Nghệ thuật giao tiếp để thành công - JobsGO Blog váy đen giá tốt Tháng 6, 2023 | Mua ngay Thời Trang Nữ | Shopee Việt Nam Kỹ năng giao tiếp kém, nguyên nhân và cách khắc phục

 

( 2 ) Hay là, tốt hơn là. Biểu thị đưa ra kết quả chọn lựa sau khi đã tiến hành so sánh,  suy xét ; biểu thị sự khuyên răn.

香山门票便宜 ,咱们还是去香山吧 。 这条裙子的价格比较合算,还是选它吧! 最近我经济不好,我们还是分手吧。
Xiāngshān ménpiào piányí, zánmen háishì qù xiāngshān ba. Zhè tiáo qúnzi de jiàgé bǐjiào hésuàn, háishì xuǎn tā ba! Zuìjìn wǒ jīngjì bú hǎo, wǒmen háishì fēnshǒu ba.
Giá vé Hương Sơn rẻ, hay là chúng ta đi Hương Sơn đi. Chiếc váy này giá cả hợp lý, hay là chúng ta chọn nó đi. Gần đây kinh tế của anh không tốt, tốt hơn là chúng ta nên chia tay đi.
Huyện miền núi Hương Sơn đạt chuẩn nông thôn mới Chia sẻ với hơn 81 chiếc váy đẹp nhất thế giới mới nhất - cdgdbentre.edu.vn 15 cách vượt qua giai đoạn chia tay healthy và balance nhất - BlogAnChoi

 

– Liên từ:

 ( 1 ) Hay, hoặc. Biểu thị sự lựa chọn, dùng trong câu hỏi.

你跟我去还是跟他去 ? 这儿便宜还是你那儿便宜 ? 你喜欢吃西瓜还是吃葡萄?
Nǐ gēn wǒ qù háishì gēn tā qù? Zhè’er piányí háishì nǐ nà’er piányí? Nǐ xǐhuān chī xīguā háishì chī pútáo?
Bạn đi với tôi hay đi với anh ấy ?  Ở đây rẻ hơn hay ở chỗ bạn rẻ hơn? Bạn thích ăn dưa hấu hay là nho?
Tại sao giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp lại quan trọng? | GapoWork Nếu không muốn thất thoát tiền bạc, tránh làm những việc sau đây Những trái cây tốt và không tốt cho chế độ ăn ít đường - VnExpress Sức khỏe

 

( 2 ) Hay là. Thường kết hợp với 无论,不管,不论,phía sau thường kết hợp với 都,  biểu thị không thay đổi trong phạm vi đề cập.

无论老师还是学生 ,都得出席开学典礼。 不管你爱不爱我,我永远在你身边。 无论你想听我说的话还是不想听,我都要跟你讲清楚。
Wúlùn lǎoshī háishì xuéshēng, dōu dé chūxí kāixué diǎnlǐ. Bùguǎn nǐ ài bù ài wǒ, wǒ yǒngyuǎn zài nǐ shēnbiān. Wúlùn nǐ xiǎng tīng wǒ shuō dehuà háishì bùxiǎng tīng, wǒ dū yào gēn nǐ jiǎng qīngchǔ.
Bất luận là giáo viên hay học sinh đều phải tham dự lễ khai giảng. Cho dù bạn có yêu tôi hay không, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn. Cho dù bạn có muốn nghe những gì tôi nói hay không, tôi đều phải  nói rõ ràng với bạn.
Lễ khai giảng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM - Năm học mới 2019 - 2020 đầy khí thế đã bắt đầu 3 Kiểu tình yêu bạn sẽ gặp trong đời | Vietcetera Bí quyết nâng cao kỹ năng giao tiếp cho nhà môi giới - CafeLand.Vn

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời