Phân biệt 介意 và 在意
介意 [Động từ]
– Để bụng, lưu tâm.
刚才这句话我是无心中说的,你可别介意。 | 我多次提醒过他要注意交通安全,可他就是不在意。 | A:你注意了吗? 今天马拉松比赛的冠军长得很帅。
B:哦,我还真没怎么在意,等晚上看电视的时候我一定看看。 |
Gāngcái zhèjù huà wǒ shì wú xīnzhōng shuō de,nǐ kě biéjièyì. | Wǒ duō cì tíxǐngguò tā yào zhùyì jiāotōng ānquán, kě tā jiùshì bù zàiyì. | A: Nǐ zhùyìle ma? Jīntiān mǎlāsōng bǐsài de guànjūn zhǎng dé hěn shuài.
B: Ó, wǒ hái zhēn méi zěnme zàiyì, děng wǎnshàng kàn diànshì de shíhòu wǒ yīdìng kàn kàn. |
Câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé. | Tôi đã nhiều lần nhắc nhở anh ta chú ý đến an toàn giao thông, nhưng anh ta lại chẳng mảy may lưu tâm. | A: Bạn có để ý không? Nhà vô địch của cuộc thi marathon hôm nay rất đẹp trai.
B: Ồ, tôi không quan tâm lắm. Đợi tới tối nay xem tivi tôi chắc chắn sẽ xem thử. |
![]() |
![]() |
![]() |
在意 [Động từ]
– Lưu ý; lưu tâm; để ý, để tâm.
这些小事,他是不大在意的。 | 对我来说,我不在意到哪儿吃饭。 | 花多花少请你别在意。 |
Zhèxiē xiǎoshì,tā shì bùdà zàiyì de。 | Duì wǒ lái shuō, wǒ bù zàiyì dào nǎ’er chīfàn. | Huā duō huā shǎo qǐng nǐ bié zàiyì. |
Những việc vặt này, anh ấy không để tâm đến đâu. | Đối với tôi mà nói, tôi không để tâm là dùng bữa ở nơi nào đâu. | Có tốn bao nhiêu tiền thì em cũng đừng để tâm. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!