Phân biệt 亲身 và 亲自
亲身 [Tính từ, phó từ]
– Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân
我想与大家分享一段我亲身经历的小故事。 | 一次的亲身经历,胜于两次的名师教诲。 | 这些都是我亲身经历的事。 |
Wǒ xiǎng yǔ dàjiā fēnxiǎng yīduàn wǒ qīnshēn jīnglì de xiǎo gùshì. | Yīcì de qīnshēn jīnglì, shèng yú liǎng cì de míngshī jiàohuì. | Zhèxiē dōu shì wǒ qīnshēn jīnglì de shì. |
Tôi muốn chia sẻ với các bạn một câu chuyện ngắn mà tôi tự mình trải qua. | Một kinh nghiệm tự mình trải qua tốt hơn hai lời dạy từ một giáo viên nổi tiếng. | Những việc này đều là những việc mà bản thân tôi đã trải qua. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ: Tự thân, tự. Biểu thị dấn thân tham dự, trải nghiệm
个人参加者必须亲身签到. | 只有亲身经历才是经验。 | 她亲身体验过被忽略的滋味。 |
Gèrén shēn jiā zhě bìxū qīnshēn qiāndào. | Zhǐyǒu qīnshēn jīnglì cái shì jīngyàn. | Tā qīnshēn tǐyànguò bèi hūlüè de zīwèi. |
Người tham gia phải tự mình trực tiếp đăng nhập. | Chỉ khi tự mình trải qua mới gọi là kinh nghiệm. | Cô ấy tự mình nếm trải hương vị bị bỏ lơ. |
![]() |
![]() |
![]() |
亲自 [Phó từ]
– Phó từ. Đích thân, tự mình. Biểu thị tự mình, đích thân trực tiếp thực hiện
我马上就要亲自跟她谈谈。 | 我将亲自来安排砌砖工人。 | 我从来没有想到他会亲自来。 |
Wǒ mǎshàng jiù yào qīnzì gēn tā tán tán. | Wǒ jiāng qīnzì lái ānpái qì zhuān gōngrén. | Wǒ cónglái méiyǒu xiǎngdào tā huì qīnzì lái. |
Tôi lập tức đích thân đến nói chuyện với cô ta. | Tôi sẽ tự mình sắp xếp những người thợ xây nhà. | Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ đích thân đến. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt