You are currently viewing Phân biệt 亲身 và 亲自

Phân biệt 亲身 và 亲自

Phân biệt 亲身 và 亲自

亲身 [Tính từ, phó từ]

– Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân

我想与大家分享一段我亲身经历的小故事。 一次的亲身经历,胜于两次的名师教诲。 这些都是我亲身经历的事。
Wǒ xiǎng yǔ dàjiā fēnxiǎng yīduàn wǒ qīnshēn jīnglì de xiǎo gùshì. Yīcì de qīnshēn jīnglì, shèng yú liǎng cì de míngshī jiàohuì. Zhèxiē dōu shì wǒ qīnshēn jīnglì de shì.
Tôi muốn chia sẻ với các bạn một câu chuyện ngắn mà tôi tự mình trải qua. Một kinh nghiệm tự mình trải qua tốt hơn hai lời dạy từ một giáo viên nổi tiếng. Những việc này đều là những việc mà bản thân tôi đã trải qua.
10 bí quyết về cách nói chuyện khiến ai cũng thích bạn Cách nói chuyện hay và tạo thiện cảm cho đối phương - Kyna.vn 9 cách 'thêm muối' khi bạn nói chuyện để hấp dẫn người nghe hơn

 

– Phó từ: Tự thân, tự. Biểu thị dấn thân tham dự, trải nghiệm

个人参加者必须亲身签到. 只有亲身经历才是经验。 她亲身体验过被忽略的滋味。
Gèrén shēn jiā zhě bìxū qīnshēn qiāndào. Zhǐyǒu qīnshēn jīnglì cái shì jīngyàn. Tā qīnshēn tǐyànguò bèi hūlüè de zīwèi.
Người tham gia phải tự mình trực tiếp đăng nhập. Chỉ khi tự mình trải qua mới gọi là kinh nghiệm. Cô ấy tự mình nếm trải hương vị bị bỏ lơ.
top 5 điện thoại chống nước giá rẻ hiện nay - Thegioididong.com Kỹ năng nói chuyện với lễ tân Kỹ năng nói chuyện với khách hàng Nên làm gì sau khi cãi nhau với chồng? | Phụ Nữ & Gia Đình

 

亲自 [Phó từ]

– Phó từ. Đích thân, tự mình. Biểu thị tự mình, đích thân trực tiếp thực hiện

我马上就要亲自跟她谈谈。 我将亲自来安排砌砖工人。 我从来没有想到他会亲自来。
Wǒ mǎshàng jiù yào qīnzì gēn tā tán tán. Wǒ jiāng qīnzì lái ānpái qì zhuān gōngrén. Wǒ cónglái méiyǒu xiǎngdào tā huì qīnzì lái.
Tôi lập tức đích thân đến nói chuyện với cô ta. Tôi sẽ tự mình sắp xếp những người thợ xây nhà. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ đích thân đến.
Cách giao tiếp, nói chuyện với cấp trên khéo léo và chiếm thiện cảm Kinh nghiệm thuê thợ xây nhà "cần phải biết" để không mất tiền oan ! Giao tiếp với bạn mới quen: Nói gì và nói như thế nào?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

Trả lời