You are currently viewing Phân biệt 亲身 và 亲自

Phân biệt 亲身 và 亲自

Phân biệt 亲身 và 亲自

亲身 [Tính từ, Phó từ]

-Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân.

这些都是我亲身经历的事。 这件事是我亲身经历的,绝对可信。 这个问题我要亲身处理 。
Zhèxiē dōu shì wǒ qīnshēn jīnglì de shì. Zhè jiàn shì shì wǒ qīnshēn jīnglì de, juéduì kě xìn. Zhège wèntí wǒ yào qīnshēn chǔlǐ.
Những việc này đều là những việc mà bản thân tôi đã trải qua. Chuyện này là do chính tôi đích thân trải qua, tuyệt đối đáng tin cậy. Tôi phải tự mình giải quyết vấn đề này.
Why younger workers might prefer working in the office than WFH | The Star Sau lưng vợ, chồng "tâm sự" với người phụ nữ khác hàng năm nhưng không thừa nhận cặp bồ | Báo Dân trí Managing your mental health while working from home - Black Dog Institute

 

–  Phó từ: Tự thân, tự. Biểu thị dấn thân tham dự, trải nghiệm.

只有亲身经历才是经验。
Zhǐyǒu qīnshēn jīnglì cái shì jīngyàn.
Chỉ có tự mình trải qua thì mới gọi là kinh nghiệm.
Cách trình bày kinh nghiệm làm việc trong CV tạo ấn tượng tốt

 

亲自 [Phó từ]

– Tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm)

你亲自去一趟, 和他当面谈谈。 库房的门总是由他亲自开关,别人从来不经手。 这件事情很严重,你亲自去一趟吧。
Nǐ qīnzì qùyītàng , hé tā dāngmiàn tántán。 Kùfáng de mén zǒngshì yóu tā qīnzì kāiguān,biérén cóngláibù jīngshǒu。 Zhè jiàn shìqíng hěn yánzhòng, nǐ qīnzì qù yī tàng ba.
Anh tự đi một chuyến, nói chuyện trực tiếp với hắn. Cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào. Sự việc này rất nghiêm trọng, bạn đích thân đi một chuyến đi.
Trần Lập lạc quan yêu đời trong 'Những chuyến đi dài' Nhà kho KCN Long Biên - Hà Nội - KTG Một chuyến đi có ý nghĩa làm mới cuộc sống đơn điệu | dev.doanhnhanplus.vn

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời