Phân biệt 亲身 và 亲自
亲身 [Tính từ, Phó từ]
-Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân.
这些都是我亲身经历的事。 | 这件事是我亲身经历的,绝对可信。 | 这个问题我要亲身处理 。 |
Zhèxiē dōu shì wǒ qīnshēn jīnglì de shì. | Zhè jiàn shì shì wǒ qīnshēn jīnglì de, juéduì kě xìn. | Zhège wèntí wǒ yào qīnshēn chǔlǐ. |
Những việc này đều là những việc mà bản thân tôi đã trải qua. | Chuyện này là do chính tôi đích thân trải qua, tuyệt đối đáng tin cậy. | Tôi phải tự mình giải quyết vấn đề này. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ: Tự thân, tự. Biểu thị dấn thân tham dự, trải nghiệm.
只有亲身经历才是经验。 |
Zhǐyǒu qīnshēn jīnglì cái shì jīngyàn. |
Chỉ có tự mình trải qua thì mới gọi là kinh nghiệm. |
![]() |
亲自 [Phó từ]
– Tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm)
你亲自去一趟, 和他当面谈谈。 | 库房的门总是由他亲自开关,别人从来不经手。 | 这件事情很严重,你亲自去一趟吧。 |
Nǐ qīnzì qùyītàng , hé tā dāngmiàn tántán。 | Kùfáng de mén zǒngshì yóu tā qīnzì kāiguān,biérén cóngláibù jīngshǒu。 | Zhè jiàn shìqíng hěn yánzhòng, nǐ qīnzì qù yī tàng ba. |
Anh tự đi một chuyến, nói chuyện trực tiếp với hắn. | Cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào. | Sự việc này rất nghiêm trọng, bạn đích thân đi một chuyến đi. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!