Phân biệt 争斗 và 斗争
争斗 [Động từ]
– Tranh đấu; tranh nhau; tranh giành
对立的争斗无所不在。 | 他们颁令结束争斗。 | 傲慢的贵族们彼此争斗,互相暗算。 |
Duìlì de zhēngdòu wúsuǒbùzài. | Tāmen bān lìng jiéshù zhēngdòu. | Àomàn de guìzúmen bǐcǐ zhēngdòu, hùxiāng ànsuàn. |
Sự ganh đua có ở khắp mọi nơi. | Họ đã ra lệnh kết thúc cuộc giao tranh. | Các quý tộc kiêu ngạo đã tranh đấu với nhau, ám toán lẫn nhau. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Đánh nhau; đánh lộn
那些狗为了一块骨头而争斗。 | 我决没有想与老板争斗的意思。 |
Nàxiē gǒu wèile yīkuài gǔtou ér zhēngdòu. | Wǒ jué méiyǒu xiǎng yǔ lǎobǎn zhēngdòu de yìsi. |
Những con chó đó đã cắn lộn vì một khúc xương. | Tôi chưa từng có ý định đánh nhau với ông chủ. |
![]() |
![]() |
斗争 [Động từ]
– Đấu tranh; tranh đấu
他们正在同镇压政策作斗争。 | 一切阶级斗争都是政治斗争。 | 她出门和愁烦作斗争。 |
Tāmen zhèngzài tóng zhènyā zhèngcè zuò dòuzhēng. | Yīqiè jiējí dòuzhēng dōu shì zhèngzhì dòuzhēng. | Tā chūmén hé chóu fán zuò dòuzhēng. |
Họ đang chống lại các chính sách đàn áp. | Tất cả các cuộc đấu tranh giai cấp đều là đấu tranh chính trị. | Cô ấy ra ngoài để đấu tranh với những cảm xúc ngổn ngang của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phấn đấu
为建设美好的未来而斗争。 |
Wèi jiànshè měihǎo de wèilái ér dǒuzhēng。 |
Phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!