Phân biệt 争执 và 争论
争执 [Động từ]
– Tranh chấp; giành giật nhau. Tập trung vào việc bất đồng quan điểm và xung đột gay gắt, khốc liệt không nhượng bộ lẫn nhau và có thái độ cứng rắn; nó chủ yếu được sử dụng giữa các cá nhân với nhau và giữa các phe nhóm với nhau, và thường có ý nghĩa xấu.
导游和游客因为旅行安排的问题发生了争执,双方都不肯让步。 | 在法庭上,夫妻俩在财产的分配问题上争执不休。 | 双方因为合同纠纷而争执得非常激烈。 |
Dǎoyóu hé yóukè yīnwèi lǚxíng ānpái de wèntí fāshēngle zhēngzhí, shuāngfāng dōu bù kěn ràngbù. | Zài fǎtíng shàng, fūqī liǎ zài cáichǎn de fēnpèi wèntí shàng zhēngzhí bùxiū. | Shuāngfāng yīnwèi hétóng jiūfēn ér zhēngzhí dé fēicháng jīliè. |
Hướng dẫn viên và khách du lịch đã tranh cãi về lịch trình di chuyển, và không bên nào sẵn sàng nhượng bộ. | Tại tòa, vợ chồng tranh chấp về việc phân chia tài sản. | Hai bên đang tranh chấp hợp đồng một cách vô cùng kịch liệt. |
![]() |
![]() |
![]() |
争论 [Động từ]
– Tranh luận. Tập trung vào sự đấu tranh trên cơ sở đầy đủ dẫn chứng, lý lẽ, có logic; hai bên của 争论 có thể là cá nhân, phe phái, nhóm, đảng phái chính trị, quốc gia, v.v … nó là một từ trung lập không mang nghĩa xấu.
看起来他们好像在争论什么问题,情绪很激动,脸都涨得通红。 | 在电视台的一个谈话节目中,大家就如何保护动物的问题展开了争论。 | 在联合国大会上,各个国家的代表们经过激烈的争论,通过了一项重要的决议。 |
Kàn qǐlái tāmen hǎoxiàng zài zhēnglùn shénme wèntí, qíngxù hěn jīdòng, liǎn dōu zhǎng dé tōnghóng. | Zài diànshìtái de yīgè tánhuà jiémù zhōng, dàjiā jiù rúhé bǎohù dòngwù de wèntí zhǎnkāile zhēnglùn. | Zài liánhéguó dàhuì shàng, gège guójiā de dàibiǎomen jīngguò jīliè de zhēnglùn, tōngguòle yī xiàng zhòngyào de juéyì. |
Có vẻ như họ đang tranh luận về điều gì đó và vô cùng kích động, khuôn mặt của họ đều đã đỏ bừng cả lên. | Trong một chương trình trò chuyện trên TV, mọi người đã tranh luận về cách để bảo vệ động vật. | Tại Đại hội đồng Liên hợp quốc, đại diện các nước đã thông qua một nghị quyết quan trọng sau một cuộc tranh luận sôi nổi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!