Phân biệt 乃至 và 甚至
乃至 [Liên từ]
– Và, ngay cả
他的逝世, 引起了全市乃至全国人民的哀悼。 | 这是首都河内乃至全越南的首条城市轻轨。 | 有时又需要看到每项任务,乃至最小的细节。 |
Tā de shìshì,yǐnqǐ le quánshì nǎizhì quánguó rénmín de āidào | Zhè shì shǒudū hénèi nǎizhì quán yuènán de shǒu tiáo chéngshì qīngguǐ. | Yǒushí yòu xūyào kàn dào měi xiàng rènwù, nǎizhì zuìxiǎo de xìjié. |
Cái chết của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố và nhân dân cả nước đều thương tiếc. | Đây là tuyến đường sắt đô thị trên cao đầu tiên của Hà Nội và trên khắp cả nước. | Đôi khi cần phải xem xét từng hạng mục công việc, ngay cả từng chi tiết nhỏ nhất. |
![]() |
![]() |
![]() |
甚至 [Liên từ, trạng từ]
– Thậm chí; ngay cả; đến nỗi
大院里四十多岁甚至六十多岁的老年人也参加了读报小组。 |
Dàyuànlǐ sìshíduōsùi shénzhì lìushíduōsùi de lǎoniánrén yě cānjiā le dúbào xiǎozǔ。 |
Trong đại viện, những người già 40 tuổi, thậm chí 60 tuổi cũng tham gia vào tổ đọc báo. |
![]() |
-Trạng từ. Ngay cả, thậm chí. Có thể làm phó từ, đứng trước chủ ngữ hoặc vị ngữ như một trạng ngữ, để nhấn mạnh nội dung cần làm nổi bật, và nó thường được sử dụng cùng các từ như: 都, 也
甚至总统亦否认此种谣传。 | 他们甚至说他越发严重了。 |
Shènzhì zǒngtǒng yì fǒurèn cǐ zhǒng yáochuán. | Tāmen shènzhì shuō tā yuèfā yánzhòngle. |
Ngay cả tổng thống cũng đã phủ nhận những tin đồn như vậy. | Họ thậm chí còn nói rằng anh ấy đang trở nên tồi tệ hơn. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt