Phân biệt 举动 và 行动
举动 [Danh từ]
– Hành vi, cử động, hành động. Thường dùng để chỉ những hành động cụ thể của con người
这新来的人举动上很古怪 | 我听说你又做出了狂热的举动。 | 他的举动是说不出的令人讨厌。 |
Zhè xīn lái de rén jǔdòng shàng hěn gǔguài. | Wǒ tīng shuō nǐ yòu zuò chūle kuángrè de jǔdòng. | Tā de jǔdòng shì shuō bu chū de lìng rén tǎoyàn. |
Người mới đến này cư xử thật là kỳ lạ quá. | Tôi nghe nói rằng anh lại vừa hành động ngông cuồng một lần nữa. | Hành vi của anh ta thật khiến người khác chán ghét. |
![]() |
![]() |
![]() |
行动 [Danh từ]
– Hành vi, cử động, hành động. Có thể dùng cho người cũng như dùng cho động vật. Nó có thể chỉ những hành động cụ thể của con người hoặc các hoạt động của một nhóm nào đó có quy mô tương đối lớn. Phạm vi sử dụng rộng hơn so với举动.
他们却热诚地同意这行动。 | 我痛恨他对我采取行动。 | 我的两腿僵硬,行动不便。 |
Tāmen què rèchéng de tóngyì zhè xíngdòng. | Wǒ tònghèn tā duì wǒ cǎiqǔ xíngdòng. | Wǒ de liǎng tuǐ jiāngyìng, xíngdòng bùbiàn. |
Bọn họ lại nhiệt tình tán thành hành động này. | Tôi ghét hắn ta vì đã có hành động chống lại tôi. | Chân tôi cứng đờ, không tiện cử động được. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!