You are currently viewing Phân biệt 为 và 为了

Phân biệt 为 và 为了

Phân biệt 为 và 为了

为 [Giới từ]

(1) Cho, thay. Dẫn ra đối tượng của hành động.

我愿意为家人牺牲自己的幸福。 我愿意为人民尽力服务。
Wǒ yuànyì wéi jiārén xīshēng zìjǐ de xìngfú. Wǒ yuànyì wéi rénmín jìnlì fúwù.
Tôi tình nguyện hy sinh hạnh phúc của mình cho gia đình. Tôi nguyện tận lực hết sức mình để phục vụ nhân dân.
công chúa | Nướng, Hình ảnh, Anime Mức trợ cấp của quân nhân xuất ngũ tăng 7,19%

 

(2) Vì. Dẫn ra nguyên nhân

为我们的友谊干杯。 我为达到目的而不惜一切代价 他为参加期中考试而废寝忘食。
Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi. Wǒ wèi dádào mùdì ér bùxī yīqiè dàijià Tā wèi cānjiā qízhōng kǎoshì ér fèiqǐnwàngshí.
Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly! Vì đạt được mục đích mà tôi không từ bất cứ điều gì. Anh ấy quên ăn quên ngủ vì kỳ thi giữa kỳ.
Cách nói Cheers - cạn ly tiếng Hàn Quốc Getting exam ready: The essential elements of being well prepared for exams — High School Study Advice | The Study Gurus Học Bổng Thạc Sĩ Liên Kết Erasmus Mundus (EMJMD) 2020-2021

 

(3) Để. Dẫn ra mục đích.

需要为细菌创造别的方法 为建设共产主义而奋斗。
Xūyào wèi xìjùn chuàngzào bié de fāngfǎ Wèi jiànshè gòngchǎn zhǔyì ér fèndòu.
Cần tạo ra một phương pháp khác cho vi khuẩn. Ra sức xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
Vi khuẩn gây bệnh Whitmore có thật sự “ăn thịt người”? Chủ nghĩa cộng sản (Communism)

 

为了 [Giới từ]

– Để, vì. Dẫn ra mục đích

为了找到合适的工作, 他来到了北京。 为了让你开心,你要什么我都答应你。 为了让父母放心,我每天都努力学习。
Wèile zhǎodào héshì de gōngzuò, tā lái dàole běijīng.  Wèile ràng nǐ kāixīn, nǐ yào shénme wǒ doū dāyìng nǐ. Wèile ràng fùmǔ fàngxīn, wǒ měitiān doū nǔlì xuéxí.
Vì để tìm được công việc phù hợp, anh ấy đã đến Bắc Kinh. Vì để làm em vui, em cần gì anh đều đáp ứng. Để bố mẹ yên lòng, tôi học hành chăm chỉ mỗi ngày.
Tour Bắc Kinh Thượng Hải giá rẻ Giới trẻ Singapore có xu hướng thuê bạn gái để hẹn hò - Báo Người lao động Law School: How Many Hours a Week Should I Be Studying? - California Desert Trial Academy College of Law

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời