Phân biệt 为 và 为了
为 [Giới từ]
(1) Cho, thay. Dẫn ra đối tượng của hành động.
我愿意为家人牺牲自己的幸福。 | 我愿意为人民尽力服务。 |
Wǒ yuànyì wéi jiārén xīshēng zìjǐ de xìngfú. | Wǒ yuànyì wéi rénmín jìnlì fúwù. |
Tôi tình nguyện hy sinh hạnh phúc của mình cho gia đình. | Tôi nguyện tận lực hết sức mình để phục vụ nhân dân. |
![]() |
![]() |
(2) Vì. Dẫn ra nguyên nhân
为我们的友谊干杯。 | 我为达到目的而不惜一切代价 | 他为参加期中考试而废寝忘食。 |
Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi. | Wǒ wèi dádào mùdì ér bùxī yīqiè dàijià | Tā wèi cānjiā qízhōng kǎoshì ér fèiqǐnwàngshí. |
Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly! | Vì đạt được mục đích mà tôi không từ bất cứ điều gì. | Anh ấy quên ăn quên ngủ vì kỳ thi giữa kỳ. |
![]() |
![]() |
![]() |
(3) Để. Dẫn ra mục đích.
需要为细菌创造别的方法 | 为建设共产主义而奋斗。 |
Xūyào wèi xìjùn chuàngzào bié de fāngfǎ | Wèi jiànshè gòngchǎn zhǔyì ér fèndòu. |
Cần tạo ra một phương pháp khác cho vi khuẩn. | Ra sức xây dựng chủ nghĩa cộng sản. |
![]() |
![]() |
为了 [Giới từ]
– Để, vì. Dẫn ra mục đích
为了找到合适的工作, 他来到了北京。 | 为了让你开心,你要什么我都答应你。 | 为了让父母放心,我每天都努力学习。 |
Wèile zhǎodào héshì de gōngzuò, tā lái dàole běijīng. | Wèile ràng nǐ kāixīn, nǐ yào shénme wǒ doū dāyìng nǐ. | Wèile ràng fùmǔ fàngxīn, wǒ měitiān doū nǔlì xuéxí. |
Vì để tìm được công việc phù hợp, anh ấy đã đến Bắc Kinh. | Vì để làm em vui, em cần gì anh đều đáp ứng. | Để bố mẹ yên lòng, tôi học hành chăm chỉ mỗi ngày. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !