Phân biệt 不 và 没
不 [Phó từ]
– Không, chưa. Đứng trước động từ, tính từ hoặc trợ động từ biểu thị sự phủ định.
我不知道她现在住在哪儿。 | 这本词典一点都不贵。 | 他的汉语说得不太流利。 |
Wǒ bù zhīdào tā xiànzài zhù zài nǎ’er. | Zhè běn cídiǎn yīdiǎn dōu bù guì. | Tā de hànyǔ shuō dé bù tài liúlì. |
Tôi không biết cô ấy hiện đang sống ở đâu. | Cuốn từ điển này không đắt chút nào. | Anh ấy nói tiếng Trung không quá lưu loát. |
*Chú ý: 不 + Động từ mang ý xu hướng = Hình thức phủ định.
Có hai trường hợp.
a) Biểu thị từ chối, phủ định một cách chủ quan, mình không muốn làm. 不进去,不回来,不跑上去,……
b) Biểu thị phủ định khách quan, không thể làm được. 进不去,回不来,跑不上去,……
没(没有)[Động từ, phó từ]
– Động từ.
(1) Không có. Biểu thị không có sở hữu, tồn tại thứ gì, món gì đó.
我没钱没房没车,你爱不爱我? | 现在我没有那么多钱,你可以等我一段时间吗? | 家里没米了。 |
Wǒ méi qián méi fáng méi chē, nǐ ài bù ài wǒ? | Xiànzài wǒ méiyǒu nàme duō qián, nǐ kěyǐ děng wǒ yīduàn shíjiān ma? | Jiālǐ méi mǐle. |
Anh không tiền, không nhà, không xe, em có yêu anh không? | Hiện tại tôi không có nhiều tiền như vậy, anh có thể đợi tôi một thời gian không? | Trong nhà hết gạo rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Không đủ, chưa đủ, chưa tới. Đi theo sau 没(没有)phải có số lượng để biểu thị không đủ con số đó.
我钱包里没20块钱。 | 他去北京留学还没一个月就回国了。 | 他吃药没3天就不吃了。 |
Wǒ qiánbāo lǐ méi 20 kuài qián. | Tā qù běijīng liúxué hái méi yīgè yuè jiù huíguóle. | Tā chī yào méi 3 tiān jiù bù chīle. |
Tôi không có nổi 20 xu trong ví. | Anh ấy đến Bắc Kinh du học, chưa tới 1 tháng đã về nước rồi. | Anh ấy uống thuốc chưa tới 3 hôm đã ngưng rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
(3) Kém hơn. Dùng trong câu so sánh A kém hơn B.
A没有 B + Thành phần so sánh
我没有他聪明。 | 我写汉字没有他快。 | 我孩子没有他孩子高。 |
Wǒ méiyǒu tā cōngmíng. | Wǒ xiě hànzì méiyǒu tā kuài. | Wǒ háizi méiyǒu tā háizi gāo. |
Tôi không thông minh bằng anh ấy. | Tôi không thể viết chữ Hán nhanh như anh ấy. | Con của tôi không cao bằng con của hắn ta. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ: Không có. 没(没有)+ Động từ/Tính từ. Biểu thị phủ định những gì đã xảy ra hoặc tính chất sự việc có sự thay đổi.
我没(没有)吃过北京烤鸭。 | 我来晚了,你没着急吧? | 我没去过美国。 |
Wǒ méi (méiyǒu) chīguò běijīng kǎoyā. | Wǒ lái wǎnle, nǐ méi zhāojí ba? | Wǒ méi qùguò měiguó. |
Tôi chưa thử qua món vịt quay Bắc Kinh. | Tôi đến muộn rồi, anh có sốt ruột không? | Tôi chưa đi Mỹ bao giờ. |
![]() |
![]() |
![]() |
*Hình thức nghi vấn
a) Biểu thị sự ngạc nhiên, hoài nghi.
没(没有)+ Động từ/Tính từ+吗?
你还没出发吗? | 你没着急吗? |
Nǐ hái méi chūfā ma? | Nǐ méi zhāojí ma? |
Anh vẫn chưa xuất phát sao? | Anh không sốt ruột sao? |
![]() |
![]() |
b) Biểu thị sự lựa chọn có hay không.
Động từ + 没+ Động từ?
你看没看新闻? | 你听没听我说的话? | 你吃没吃我做的菜? |
Nǐ kàn méi kàn xīnwén? | Nǐ tīng méi tīng wǒ shuō dehuà? | Nǐ chī méi chī wǒ zuò de cài? |
Bạn có xem tin tức không? | Bạn có nghe tôi nói gì không? | Anh đã ăn những món em nấu chưa? |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!