Phân biệt 不由得 và 不禁
不由得 [ Phó từ ]
( 1 ) Không thể . Phía sau kết hợp với hình thức phủ định để nhấn mạnh ngữ khí khẳng định .
她那么可爱, 不由得我不喜欢她。 | 不由得我不讨厌我的那些亲戚。
|
你的态度有点奇怪, 不由得人们不怀疑。 |
Tā nàme kě’ài, bùyóudé wǒ bù xǐhuān tā. | Bùyóudé wǒ bù tǎoyàn wǒ dì nàxiē qīnqī. | Nǐ de tàidù yǒudiǎn qíguài, bùyóudé rénmen bù huáiyí. |
Cô ấy rất dễ thương khiến tôi không thể không thích cô ấy. | Tôi không thể không ghét những người họ hàng đó của mình. | Thái độ của bạn hơi lạ khiến mọi người không khỏi nghi ngờ. |
![]() |
![]() |
![]() |
( 2 ) Bỗng , chợt . Biểu thị một trạng thái tâm lý không kiểm soát được .
听他的话, 我不由得想起小凤。 | 他不由得脸色转白了。 | 我不由得呜呜咽咽地哭起来 |
Tīng tā dehuà, wǒ bùyóudé xiǎngqǐ xiǎo fèng. | Tā bùyóudé liǎnsè zhuǎn báile. | Wǒ bùyóudé wū wūyè yàn de kū qǐlái. |
Nghe anh ấy nói, tôi bỗng nghĩ đến Tiểu Phong. | Mặt của anh ta bất ngờ trắng bệt. | Tôi bỗng khóc nức nở. |
![]() |
![]() |
![]() |
不禁 [ Phó từ ] Bỗng, bỗng nhiên , chợt . Biểu thị hành động , trạng thái tâm lý không kiểm soát được .
我不禁产生了这样的想法 | 他听到这个消息时不禁哭起来。 | 他不禁哼了一声。 |
Wǒ bùjīn chǎnshēngle zhèyàng de xiǎngfǎ | tā tīng dào zhège xiāoxi shí bùjīn kū qǐlái. | Tā bùjīn hēngle yīshēng. |
Tôi bỗng nhiên có ý nghĩ như vậy. | Lúc anh ấy nghe thấy tin tức này, bỗng nhiên òa khóc. | Anh ấy bỗng “Hứ” một tiếng. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !