Phân biệt 不然 và否则
不然 [Tính từ, liên từ ]
- Tính từ: Không phải vậy. Tương đương với 不是这样
都说当翻译者很难,其实不然,只要努力就能当好。 |
Dōu shuō dāng fānyì zhě hěn nán, qíshí bùrán, zhǐyào nǔlì jiù néng dāng hǎo. |
Đều nói là làm phiên dịch viên rất khó, thật ra không phải như vậy, chỉ cần nỗ lực sẽ làm tốt ! |
![]() |
- Liên từ: Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với 就 ở sau.
你得当心点,不然会受骗。 | 你得赶快,不然就晚了。 | 亏了你提醒我,不然真把这事忘了。 |
Nǐ děi dàng xīn diǎn, bùrán huì shòupiàn. | Nǐ děi gǎnkuài, bùrán jiù wǎnle. | Kuīle nǐ tíxǐng wǒ, bùrán zhēn bǎ zhè shì wàngle. |
Anh nên cẩn thận 1 chút, nếu không sẽ bị lừa. | Em nhanh lên, nếu không sẽ muộn đó ! | Nhờ có bạn nhắc nhở tôi, nếu không thì tôi đã quên chuyện này mất rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
否则 [ Liên từ ]
Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với 就,的话 ở sau.
否则的话,肯定会碰钉子。 | 我们最好快些,否则会迟到。 | 谦虚些,否则就要落后。 |
Fǒuzé dehuà, kěndìng huì pèngdīngzi. | Wǒmen zuì hǎo kuài xiē, fǒuzé huì chídào. | Qiānxū xiē, fǒuzé jiù yào luòhòu. |
Nếu không như thế, nhất định sẽ vấp phải cái đinh. | Chúng ta tốt nhất nên nhanh 1 chút, nếu không sẽ đến muộn. | Khiêm tốn một chút, nếu không sẽ bị tụt lại phía sau. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !