Phân biệt 不必 và 未必
不必 [Trạng từ]
– Không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng.
不必去得太早。 | 慢慢商议,不必着急。 | 为这点小事苦恼,我以为大可不必。 |
Bùbì qù dé tàizǎo。 | Mànmàn shāngyì,bùbì zháojí。 | Wèi zhèdiǎn xiǎoshì kǔnǎo,wǒ yǐwèi dàkěbùbì。 |
Không cần phải đi sớm quá. | Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội. | Khổ tâm khổ trí vì chuyện nhỏ nhặt này, tôi thấy chẳng đáng tí nào. |
![]() |
![]() |
![]() |
未必 [Trạng từ]
– Chưa hẳn; không hẳn, chưa chắc. Đồng nghĩa với 不一定
他未必知道。 | 这消息未必可靠。 | 加了微信的未必是好朋友 |
Tā wèibì zhīdào。 | Zhè xiāoxī wèibì kěkào。 | |
Nó chưa chắc đã biết | Tin này chưa chắc đáng tin cậy đâu. | Thêm bạn bè trên WeChat rồi cũng chưa hẳn đó là bạn tốt. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!