Phân biệt 不得不 – 只得 – 只好
不得不
– Đành phải, buộc phải. Biểu thị do điều kiện bị hạn chế, nên lâm vào tình thế bất đắc dĩ, đành phải như vậy.
她们不得不打消这种希望。 | 她不得不承当批评的压力。 | 他不得不承认是他的过错。 |
Tāmen bùdé bù dǎxiāo zhè zhǒng xīwàng. | Tā bùdé bù chéngdāng pīpíng de yālì. | Tā bùdé bù chéngrèn shì tā de guòcuò. |
Họ buộc phải xua tan hy vọng này. | Cô ấy buộc phải chịu đựng sức nặng của những lời chỉ trích. | Anh ta đành phải thừa nhận đó là lỗi lầm của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
只得 [Phó từ]
– Đành phải, buộc phải.
其余的距离只得我去走了。 | 我无奈只得忍辱乞求贷款。 | 我只得跟随着她。 |
Qíyú de jùlí zhǐdé wǒ qù zǒule. | Wǒ wúnài zhǐdé rěnrǔ qǐqiú dàikuǎn. | Wǒ zhǐdé gēnsuízhe tā. |
Quãng đường còn lại tôi đành phải đi bộ. | Tôi không còn lựa chọn nào khác buộc phải nhịn nhục xin vay tiền. | Tôi đành phải phải đi theo cô ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
只好 [Phó từ]
– Đành phải, buộc phải. Biểu thị ý nghĩa trong tình hình như vậy, tình thế như vậy, không còn sự lựa chọn nào khác tốt hơn sự lựa chọn.
我们只好涉水过河到对岸。 | 总统别无选择,只好让步。 | 那些制造商们只好关门歇业。 |
Wǒmen zhǐhǎo shè shuǐguò hé dào duì’àn. | Zǒngtǒng bié wú xuǎnzé, zhǐhǎo ràngbù. | Nàxiē zhìzào shāngmen zhǐhǎo guānmén xiēyè. |
Chúng tôi buộc phải lội qua sông sang bờ bên kia. | Tổng thống không còn lựa chọn nào khác đành phải nhượng bộ. | Những nhà sản xuất đó buộc phải đóng cửa. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!