You are currently viewing Phân biệt 不得不 – 只得 – 只好

Phân biệt 不得不 – 只得 – 只好

Phân biệt 不得不 – 只得 – 只好

不得不  

– Đành phải, buộc phải. Biểu thị do điều kiện bị hạn chế, nên lâm vào tình thế bất đắc dĩ, đành phải như vậy.

她们不得不打消这种希望。 她不得不承当批评的压力。 他不得不承认是他的过错。
Tāmen bùdé bù dǎxiāo zhè zhǒng xīwàng. Tā bùdé bù chéngdāng pīpíng de yālì. Tā bùdé bù chéngrèn shì tā de guòcuò.
Họ buộc phải xua tan hy vọng này. Cô ấy buộc phải chịu đựng sức nặng của những lời chỉ trích. Anh ta đành phải thừa nhận đó là lỗi lầm của mình.
5 việc cần làm ngay để gỡ bỏ áp lực đồng trang lứa | Báo Dân trí Làm cách nào để tổ chức cuộc họp hiệu quả, thành công? - MISA AMIS 6 Signs to Spot If You're Being Overworked

 

只得 [Phó từ]

– Đành phải, buộc phải.

其余的距离只得我去走了。 我无奈只得忍辱乞求贷款。 我只得跟随着她。
Qíyú de jùlí zhǐdé wǒ qù zǒule.  Wǒ wúnài zhǐdé rěnrǔ qǐqiú dàikuǎn. Wǒ zhǐdé gēnsuízhe tā.
Quãng đường còn lại tôi đành phải đi bộ. Tôi không còn lựa chọn nào khác buộc phải nhịn nhục xin vay tiền. Tôi đành phải phải đi theo cô ấy.
Kinh nghiệm đi trekking "siêu" chi tiết dành cho trekker |Phuotvivu Vay tiền bát nháo, giám đốc “ẵm” tiền tỷ bỏ trốn - Nhịp sống kinh tế Việt Nam & Thế giới Giải đáp: đi bộ buổi sáng có giảm cân không? - Toshiko

 

只好 [Phó từ]

– Đành phải, buộc phải. Biểu thị ý nghĩa trong tình hình như vậy, tình thế như vậy, không còn sự lựa chọn nào khác tốt hơn sự lựa chọn.

我们只好涉水过河到对岸。 总统别无选择,只好让步。 那些制造商们只好关门歇业。
Wǒmen zhǐhǎo shè shuǐguò hé dào duì’àn.  Zǒngtǒng bié wú xuǎnzé, zhǐhǎo ràngbù.  Nàxiē zhìzào shāngmen zhǐhǎo guānmén xiēyè.
Chúng tôi buộc phải lội qua sông sang bờ bên kia. Tổng thống không còn lựa chọn nào khác đành phải nhượng bộ. Những nhà sản xuất đó buộc phải đóng cửa.
Những yếu tố nào ảnh hưởng tới quá trình đi Trekking của bạn - ArmyHaus Ông Trump tự tin mình sẽ là 'Tổng thống thứ 47' của nước Mỹ Nhật Bản sẽ đóng cửa 100 nhà máy nhiệt điện than kém hiệu quả | VTV.VN

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời