Phân biệt 不但 – 不仅 và 不只
不但 [Liên từ]
– Không những. Thường kết hợp với, tạo thành câu phức tăng tiến, phân câu sau có ý nhấn mạnh hơn so với phân câu trước.
他不但傲慢,而且自私。 | 他聪明,不但聪明,而且勇敢。 | 他们最后不但同意道歉,而且还要付款。 |
Tā bùdàn àomàn, érqiě zìsī. | Tā cōngmíng, bùdàn cōngmíng, érqiě yǒnggǎn. | Tāmen zuìhòu bùdàn tóngyì dàoqiàn, érqiě hái yào fùkuǎn. |
Anh ta không chỉ kiêu ngạo, mà còn ích kỷ. | Anh ấy thông minh, không chỉ thông minh, mà còn dũng cảm. | Cuối cùng, họ không chỉ đồng ý xin lỗi mà còn phải trả tiền. |
![]() |
![]() |
![]() |
不仅 [Liên từ]
– Không chỉ, không những. Biểu thị ý nghĩa không chỉ có một cái, mà còn có nhiều cái giống nhau như vậy, vượt qua số lượng, phạm vi đã nói trong phân câu trước. Phía sau câu thường có 还
不仅他一个人有这种想法。 | 1. 她不仅长得美,而且有才干。 | 他不仅读过这本书,还记得内容。 |
Bùjǐn tā yīgè rén yǒu zhè zhǒng xiǎngfǎ. | Tā bùjǐn zhǎng dé měi, érqiě yǒu cáigàn. | Tā bùjǐn dúguò zhè běn shū, hái jìdé nèiróng. |
Không chỉ một mình anh ấy có suy nghĩ như vậy. | Cô ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn rất giỏi. | Anh ta không chỉ đọc qua cuốn sách này, mà còn nhớ cả nội dung. |
![]() |
![]() |
不只 [Liên từ]
– Không chỉ, không những. Giống như biểu thị không chỉ có một cái này, còn có nhiều cái, nhiều mặt khác nữa. Phân câu sau thường kết hợp với 而且,并且 . v…v.
我不只会唱歌, 而且唱得不错。 | 他不只说得流利,而且说得很标准。 | 他不只会说汉语, 还会说法语。 |
Wǒ bùzhǐ huì chànggē, érqiě chàng dé bùcuò. | Tā bùzhǐ shuō dé liúlì, érqiě shuō dé hěn biāozhǔn. | Tā bùzhǐ huì shuō hànyǔ, hái huì shuō fǎyǔ. |
Tôi không chỉ là biết hát, mà còn hát rất hay. | Anh ấy không chỉ nói năng lưu loát, mà nói còn rất chuẩn. | Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Hoa, còn biết nói tiếng Pháp. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !