LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
I. Đặc điểm ngữ pháp:
- Lượng từ không thể được dùng độc lập
- Lượng từ thường nằm sau số từ hoặc đại từ chỉ sự: 一个,这回
- Lượng từ đơn âm tiết khi trùng điệp, có nghĩa là “每”:
个个 ge ge (每个 měi ge): Mỗi
次次 cì cì (每次 měi cì): Mỗi lần
Ví dụ:
他买了一本书。tā mǎile yī běn shū (Anh ấy mua một quyển sách)
我看了一遍。wǒ kànle yībiàn (Tôi đọc qua một lần)
我要三个。wǒ yào sān gè (Tôi lấy 3 cái)
II. Những lượng từ thường gặp trong Tiếng Trung:
一个人 một người,一本书 một quyển sách,一颗心 một trái tim |
|
个 gè | 人 người,国家 đất nước,汉字 hán tự,面包 bánh mì |
只 zhǐ | 猫 mèo,鸡 gà,眼睛 mắt, 耳朵 tai,手 tay,鸽子 chim bồ câu |
张 zhāng | 纸 giấy,画儿 tranh,邮票 tem,照片 hình,桌子 bàn,床 giường,嘴 miệng,脸 mặt |
条 tiáo | 鱼 cá,狗 chó,毛巾 khăn,船 thuyền,路 con đường,裙子 váy,裤子 quần,腿 chân,黄瓜 dưa chuột |
种 zhǒng | 水果 trái cây,蔬菜 rau,东西 đồ,意见 ý kiến,态度 thái độ,建议 kiến nghị,看法 cách nhìn |
把 bǎ | 刀 dao,尺子 thước kẻ,牙刷 bàn chải đánh răng,钥匙 chìa khóa,伞 ô |
本 běn | 书 sách,杂志 tạp chí,词典 từ điển,小说 tiểu thuyết,画报báo ảnh |
支 zhī | 笔 bút,歌 bài hát,枪 súng,队伍 đội,烟 điếu thuốc |
头 tóu | 牛 con bò,猪 con lợn,羊 con cừu,大象 voi |
位 wèi | 老人 người già,先生,专家 chuyên gia,教授 giáo sư,朋友 bạn bè,客人 khách |
件 jiàn | 毛衣 áo len,行李 hành lý,事情 sự việc,衬衫 áo sơ mi |
棵 kē | 子弹 viên đạn,星星 ngôi sao,心 trái tim,珍珠 ngọc trai |
粒 lì | 米 gạo,种子 hạt giống,沙子 cát |
辆 liàng | 汽车 xe oto,自行车 xe đạp,摩托 xe moto,坦克 xe tăng |
根 gēn | 竹子 tre,针 cây kim,头发 sợi tóc |
副 fù | 手套 găng tay,眼镜 kính,象棋 cờ,对联 câu đối |
滴 dī | 水 nước,眼泪 nước mắt,油 dầu,酒 rượu,血 máu |
块 kuài | 石头 đá,手表 đồng hồ đeo tay,黑板 bảng,糖果 kẹo,点心 |
片 piàn | 面包 bánh mì,树林 rừng,草地 bãi cỏ,肉 thịt,药 viên thuốc |
双 shuāng | 鞋 giày,手 tay,筷子 đũa,袜子 tất,眼睛 mắt |
试一次 thử một lần,走一趟 đi một chuyến,骂一顿 mắng một trận |
|
次 cì | 去 đi,找 tìm,来 đến,参观 tham quan,试 thử |
遍 biàn | 看 nhìn,说 nói,念 đọc,听 nghe,抄 sao chép,翻译 dịch |
下儿 xià er | 打 đánh,敲 gõ,摇 lắc,想 nghĩ,玩 chơi,商量 bàn bạc,讨论 thảo luận |
趟 tàng | 去 đi,来 đến,跑 chạy,走 đi |
回 huí | 看 nhìn,送 tiễn |
场 chǎng | 雨 mưa |
阵 zhèn | 风 gió |
顿 dùn | 吃 ăn,打 đánh,骂 mắng,批评 phê bình |
小嫣