You are currently viewing Danh từ trùng điệp và số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung

Danh từ trùng điệp và số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung

TỪ TRÙNG ĐIỆP TRONG TIẾNG TRUNG

PHẦN 1 : DANH TỪ TRÙNG ĐIỆP VÀ SỐ LƯỢNG TỪ TRÙNG ĐIỆP

Trong tiếng Hoa , có một số danh từ đơn âm tiết có thể trùng điệp , khi đó , sẽ mang ý nghĩa “ tất cả , mỗi một ” .Và số lượng từ sau khi trùng điệp cũng sẽ mang ý nghĩa “ từng … một ” , “ mỗi một ” , số lượng nhiều

个个, 家家

一个个, 一本一本

I.  Danh từ trùng điệp

Danh từ đơn âm tiết trùng điệp biểu thị ý “ tất cả , hết thảy , mỗi một ” , sau khi trùng điệp có thể làm chủ ngữ , trạng ngữ , phía sau thưởng có 都 đi kèm .

A →  AA + 都

春节快到, 人人都忙着打扫卫生。 他年年都去河内旅游。
Chūnjié kuài dào, rén rén dōu mángzhe dǎsǎo wèishēng. Tā nián nián dōu qù hénèi lǚyóu.
Sắp đến tết rồi mọi người đều bận rộn dọn dẹp.

Bỏ túi những mẹo vặt khi dọn dẹp nhà cửa đón tết | Không gian sống ...

Anh ấy mọi năm đều đi Hà Nội du lịch.

 

Kinh nghiệm du lịch Hà Nội tự túc mới nhất 2020 - Vntrip.vn

 

Chú ý : Lượng từ trùng điệp không được làm tân ngữ .

这儿的人我认识个个。(Sai )

→ 这儿的人我个个都认识。(Đúng)

II. Số lượng từ trùng điệp

  1. Biểu thị “ mỗi một … ” , tương tự như 每一

A →一 A A

一条条的鱼都很鲜。 女孩子们一个个都穿的很漂亮。
yī tiáo tiáo de yú dōu hěn xiān. Nǚ háizimen yīgè gè dōu chuān de hěn piàoliang.
Mỗi một con cá đều rất tươi. Các cô gái mỗi người đều ăn mặc rất đẹp.
Cách chọn mua cá tươi ngon ngoài chợ, nhận diện cá ướp urê
Thông tin mới về Đại học nữ sinh Dongduk - Dongduk Women's University

 

  1. Biểu thị “ từng… một”

A → 一A一A

你们七嘴八舌地提要求,让人没法听清,请一个一个说好不好? 世界旋转着我们的生命,一天一天的接近死亡。

 

nǐmen qī zuǐ bā shé de tí yāoqiú, ràng rén méi fǎ tīng qīng, qǐng yīgè yīgè shuō hǎobù hǎo? Shìjiè xuánzhuǎnzhe wǒmen de shēngmìng, yītiān yītiān de jiējìn sǐwáng.
Các anh luôn miệng đặt điều kiện, làm người khác không cách nào nghe rõ, vui lòng nói từng cái một, được không ? Thế giới quay quanh sinh mệnh của chúng ta, ngày qua ngày càng tiến gần đến cái chết.
Cuộc họp càng nhiều, làm việc càng kém - Báo Người lao động
Tìm hiểu về Thời Gian - Chuyện lạ - Thiết kế website đẹp

 

  1. Biểu thị số lượng nhiều

A →一 A 又 一 A

他一次又一次地画着那张脸。 我常常碰到他一遍又一遍地看你的信。
Tā yīcì yòu yīcì de huàzhe nà zhāng liǎn. Wǒ chángcháng pèng dào tā zài níngméng fáng lǐ yībiàn yòu yī biàndì kàn nǐ de xìn.
Anh ấy vẽ khuôn mặt đó hết lần này đến lần khác. Tôi thường bắt gặp anh ấy đọc đi đọc lại bức thư của bạn.
Chàng "họa sĩ" Jang Geun Suk vẽ tranh cực "nghề"
Tản mạn: Những lá thư đặc biệt - Báo Quảng Ninh điện tử

 

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời