XIN CHÀO!
ĐÂY LÀ TRANG WEB TỔNG HỢP CÁC CỤM TỪ 4 CHỮ VÀ CÁC THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG ĐƯỢC TTB CHINESE TỔNG HỢP TỪ NHIỀU NGUỒN KHÁC NHAU.
Để tìm kiếm nhanh hơn, bạn có thể gõ F3 và gõ cụm từ bạn cần tìm.
Chúc các bạn học tốt !
1 | 至死靡他 | zhì sǐ mí tā | 至:到;靡:没有;它:别的。到死也不变心。形容爱情专一,致死不变 | Trong tình yêu, đến chết cũng không thay lòng, một lòng một dạ |
2 | 至死不屈 | zhì sǐ bùqū | 至:到。到死也不屈服。形容英勇顽强,视死如归 | Đến chết cũng không thể nào bị khuất phục. Miêu tả sự ngoan cường, gan dạ, xem cái chết tựa lông hồng |
3 | 至死不二 | zhì sǐ bù èr | 至:到。到死不改变 | Đến chết không đổi |
4 | 至智弃智 | zhì zhìqì zhì | 智慧达到极点,就可舍弃智慧不用 | (Trong Đạo đức Kinh) Chương 19 Lão Tử viết :” Tuyệt Thánh khí Trí , dân lợi bách bội . Tuyệt Nhân khí Nghĩa , dân phục hiếu từ “ . ( Dứt Thánh bỏ Trí, dân lợi trăm phần . Dứt Nhân bỏ Nghĩa , dân lại thảo lành ) . |
5 | 至敬无文 | zhì jìng wú wén | 至敬:极高的敬意;文:文饰,虚伪无用的举动。最高的敬意是不用文饰的 | Chí kính vô văn, sự kính trọng người khác cao quý nhất chính là không tỏ ra trau chuốt và thảo mai |
6 | 至戚世交 | zhì qīshì jiāo | 至戚:关系很近的亲戚;世交:两代以上的交谊。形容彼此关系密切 | Miêu tả mối quan hệ của hai bên cực kỳ gần gũi |
7 | 至意诚心 | zhì yì chéngxīn | 至意:诚意。诚心诚意 | Thành tâm thành ý |
8 | 至心朝礼 | zhì xīn cháolǐ | 至心:诚心。指诚心诚意地朝拜礼敬 | Thành tâm thành ý tôn kính làm lễ ( thờ phụng) |
9 | 至德要道 | zhì dé yào dào | 至:极,最。最美好的品德和最精要的道理 | Trích từ Lý Kinh. Đạo lý cốt lõi nhất của đức tính tốt đẹp nhất của đạo |
10 | 至小无内 | zhì xiǎo wú nèi | 至:极。小到极点,内无余隙 | Nhỏ đến cực điểm, bên trong chẳng có gì |
11 | 至孅至悉 | zhì qiān zhì xī | 孅:通“纤”;悉:详尽。形容极其细致周密 | Miêu tả sự chu đáo chặt chẽ cẩn thận |
12 | 至大无外 | zhì dà wú wài | 至:极。大到极点,外无以加 | To lớn đến tột cùng, bên ngoài cũng không thêm gì vào được |
13 | 至关重要 | zhì guān zhòngyào | 指具有特别重大影响或后果 | đề cập đến việc có tác động hoặc hậu quả đặc biệt quan trọng |
14 | 至公无私 | zhì gōng wúsī | 至:极,最;公:无私。公正到极点,丝毫没有私心 | Cực kỳ công bằng liêm chính, không chút tư lợi |
15 | 至公无我 | zhì gōng wú wǒ | 至:极,最;公:无私。公正到极点,丝毫没有私心 | Cực kỳ công bằng liêm chính, không chút tư lợi cá nhân |
16 | 至信辟金 | zhì xìn pì jīn | 至信:最信实,最真诚;辟:排除;金:古人用作信物的金玉之类。指最大的诚信无需借用金玉之类的信物 | Ngày xưa, cổ nhân thường trao cho nhau những món đồ của mình coi như đó là vật tín ước. Biểu thị sự vô cùng tin tưởng, không cần thế chấp bất kỳ tín vật nào |
17 | 至仁无亲 | zhìrén wú qīn | 道德高尚仁慈的人对待万物一视同仁,无亲疏之别 | Người có đạo đức cao chính là đối xử bình đẳng với mọi thứ, không phân biệt họ hàng |
18 | 至仁忘仁 | zhìrén wàng rén | 至仁:最大的仁德。指仁到了极点反而忘掉了仁。比喻事物到达顶点容易被忽略掉 | Biểu thị sự vật đạt đến đỉnh cao thường rất dễ bị lơ là sơ suất |
19 | 至人遗物 | zhì rén yíwù | 至人:思想道德修养很高的人。道德高尚的人能舍弃财物 | Những người có đức hạnh cao có tể từ bỏ tất cả tài phú xung quanh mình |
20 | 至人无己 | zhì rén wú jǐ | 至人:指道德修养极高的人。道德高尚的人能忘掉自己,适应客观 | Người có đạo đức cao có thể quên mình và thích ứng với khách quan |
21 | 至交契友 | zhìjiāo qìyǒu | 至:极,最;契:投合。交谊最深而又情投意合的朋友 | Người bạn thân thiết nhất và tâm đầu ý hợp nhất |
22 | 至于此极 | zhìyú cǐ jí | 至:到。到了这般绝境。指痛苦到了极点 | Miêu tả một nỗi đau khổ tột cùng, lâm vào bế tắc tuyệt vọng |
23 | 职名早投 | zhí míng zǎo tóu | 职名:官员的履历。把官员的履历早些呈上。指新皇帝嗣位后,官员们呈上职名,等待封赏。比喻企求升官 | Ẩn dụ về việc tìm kiếm sự thăng tiến |
24 | 职务繁杂 | zhíwù fánzá | 指担任的事务烦琐杂乱 | gánh vác những công việc rườm rà và phức tạp |
25 | 置酒高会 | zhìjiǔ gāo huì | 置:设,办。举行盛大宴会 | Tổ chức một buổi tiệc hoành tráng |
26 | 置诸度外 | zhì zhū dù wài | 置:放;度:打算。放在考虑之外。指不放在心上 | Không để tâm đến những việc gì đó, cũng không đoái hoài đến việc suy nghĩ hay cân nhắc gì |
27 | 置而不问 | zhì ér bù wèn | 置:设置。对设置任命的官员放在一旁不再过问。指对事情不加过问 | Không can dự hay quan tâm đến một sự việc nào đó nữa |
28 | 置水之清 | zhì shuǐ zhī qīng | 置:放。表示人民对官吏公正清廉的期望 | Thể hiện kỳ vọng của nhân dân về sự công bằng và liêm chính của các quan chức |
29 | 置水不漏 | zhì shuǐ bù lòu | 置:安放。放着的水一滴也不漏掉。形容说话行事缜密,毫无差错 | Mô tả cách nói và hành động tỉ mỉ mà không hề sai sót |
30 | 置棋不定 | zhì qí bùdìng | 置:放。指下棋时不知怎样下子才好。比喻遇事犹疑不决 | Đề cập đến việc không biết nước đi tiếp theo khi chơi cờ nên như thế nào cho đúng. Ẩn dụ về sự do dự phân vân, không biết phải làm thế nào cho tốt. |
31 | 置于死地 | zhì yú sǐdì | 置:安放;死地:无处可走的地方。把对方置于灭亡的境地。比喻彻底击败对方 | Đặt bên kia vào tình thế lâm vào đường cùng, bị tiêu diệt. Ẩn dụ việc đánh bại hoàn toàn đối thủ |
32 | 置之弗论, 置之不问 | zhì zhī fú lùn | 置:放着;之:代词。放在那儿不管 | Đặt ở nơi nào đó và không quan tâm đến |
33 | 织锦回文 | zhījǐn huí wén | 织锦:以五色丝纺织。绣在锦缎上的回文诗。指情诗或书信 | Gấm: Kéo bằng lụa ngũ sắc. Bài thơ được thêu trên gấm. Đề cập đến những bài thơ hoặc bức thư tình |
34 | 纸贵洛城 | zhǐ guì luò chéng | 比喻著作有价值,流传广 | Chỉ những tác phẩm có giá trị và được truyền bá rộng rãi |
35 | 纸田墨稼 | zhǐ tián mò jià | 稼:种田。以纸为良田,以墨为稼穑。指勤于著述 | Sử dụng giấy như một cánh đồng màu mỡ và mực làm cây trồng. Đề cập đến việc chăm chỉ viết lách |
36 | 纸上谭兵 | zhǐ shàng tán bīng | 谭:同“谈”。比喻空谈理论,不能解决实际问题 | Ẩn dụ việc chỉ nói suông về mặt lý thuyết, không thể giải quyết các vấn đề thực tế |
37 | 纸上空谈 | zhǐ shàng kōngtán | 指不切实际的空论 | ám chỉ những lời nói suông phi thực tế |
38 | 窒隙蹈瑕 | zhì xì dǎo xiá | 窒:塞;蹈:踩;瑕:瑕疵。塞入缝隙,踩住缺处。比喻利用对方的弱点或乘对方的间隙进行活动,乘机谋取自己利益或对付他人 | Ẩn dụ lợi dụng điểm yếu của đối phương hoặc lợi dụng kẽ hở của đối thủ để hành động, tận dụng cơ hội để mưu cầu lợi ích của mình hoặc đối phó với người khác |
39 | 秩序井然 | zhìxù jǐngrán | 井然:形容整齐。仔细整理或安排好的有序场面 | Một khung cảnh có trật tự được tổ chức hoặc sắp xếp cẩn thận |
40 | 知鱼之乐 | zhī yú zhī lè | 乐:欢乐。比喻善于体会物情 | Phép ẩn dụ rất giỏi trong việc hiểu mọi thứ |
41 | 知高识低 | zhī gāo shí dī | 知道高低大小。指懂道理,识大体,说话、做事有分寸 | Biết lớn biết nhỏ biết cao biết thấp. Hiểu chuyện, biết khái quát, ăn nói cư xử đúng mực |
42 | 知音谙吕 | zhīyīn ān lǚ | 谙:熟悉;吕:古代音乐十二律中的阴律,泛指音乐。指深通乐律 | nhịp âm trong mười hai nhịp của âm nhạc cổ đại, nói chung là âm nhạc. Đề cập đến sự tinh thông trong nhạc luật |
43 | 知音识趣 | zhīyīn shì qù | 趣:情趣。形容朋友间十分了解、意趣相投 | Mô tả bạn bè cực kỳ thấu hiểu lẫn nhau |
44 | 知音识曲 | zhī yīn shì qū | 指通晓音乐 | đề cập đến kiến thức về âm nhạc |
45 | 知难行易 | zhī nán xíng yì | 易:容易。懂得事情的道理难,而实行却比较容易 | Thật khó để hiểu được cái cốt của sự việc, nhưng hiểu rồi thì làm việc lại khá dễ |
46 | 知难而行 | zhī nán ér xíng | 明知困难却仍然去做 | Biết khó nhưng vẫn làm |
47 | 知错就改 | zhī cuò jiù gǎi | 知道自己错了就立即改正 | Biết mình sai và lập tức sửa sai |
48 | 知遇之荣 | zhīyù zhī róng | 知遇:得到赏识或重用。指受到赏识和重用的荣宠 | Đạt được sự yêu thích và trọng dụng |
49 | 知遇之感 | zhīyù zhī gǎn | 知遇:得到赏识或重用;感:感激。对给予赏识和重用的感激 | Cảm kích khi nhận được sự quý trọng và trọng dụng |
50 | 知足无求 | zhīzú wú qiú | 人知道满足就不会有过多的贪求 | Một người biết bằng lòng với những gì mình đang có sẽ không có quá nhiều sự đòi hỏi tham lam |
51 | 知足常足 | zhīzú cháng zú | 人没有过多的要求就能时常觉得满足、快乐 | Người không đòi hỏi quá nhiều sẽ cảm nhận được sự hài lòng và cảm thấy vui vẻ |
52 | 知足之计 | zhīzú zhī jì | 指以知道满足为处世应变的计策 | con người sẽ biết thỏa mãn khi biết tùy cơ ứng biến, thích ứng với mọi trường |
53 | 知足不殆 | zhī zú bù dài | 殆:危险。知道满足就不会遭受危险 | Tự biết hài lòng với hiện tại sẽ không khiến bản thân lâm vào nguy hiểm |
54 | 知行合一 | zhīxíng hé yī | 认识事物的道理与实行其事是密不可分的 | Có học phải có hành, lý thuyết và thực tiễn không thể tách rời nhau |
55 | 知而故犯 | zhī ér gù fàn | 故:故意。知道不对,却故意违犯 | Biết là sai nhưng cố tình vi phạm |
56 | 知而不言 | zhī ér bù yán | 明明知道而不说 | Rõ ràng biết nhưng không nói |
57 | 知而不争 | zhī ér bùzhēng | 明知是非而不据理力争。多指不坚持原则 | Không giữ vững nguyên tắc luật lệ |
58 | 知章知微 | zhīzhāng zhī wēi | 微:细微。既能看出事物的隐微征兆,也能看清其显著现象 | Không chỉ có thể nhìn thấy những dấu hiệu tinh vi của sự vật, mà còn cả những hiện tượng hiển nhiên |
59 | 知白守辱 | zhī báishǒurǔ | 知白:明辨是非。对是非黑白,虽然明白,还当保持暧昧 | Đúng sai trắng đen, dù hiểu nhưng vẫn nên mơ hồ |
60 | 知生之民 | zhīshēng zhī mín | 知生:求生存。指在与自然界斗争中求生存的远古人民 | Đề cập đến những người cổ đại đã đấu tranh với thiên nhiên để tồn tại |
61 | 知物由学 | zhī wù yóu xué | 指要认识事物、获得知识,就必须通过不断地学习 | nếu bạn muốn biết mọi thứ và có được kiến thức, bạn phải tiếp tục học hỏi không ngừng |
62 | 知止不辱 | zhī zhǐ bù rǔ | 知道满足就不会受到羞辱 | Biết tự thỏa mãn với những gì đang có sẽ không nhận lấy sự nhục nhã |
63 | 知根知底 | zhīgēnzhīdǐ | 指有较深入的了解 | Chỉ sự hiểu biết sâu sắc |
64 | 知机识窍 | zhī jī shí qiào | 窍:比喻事情的关键。掌握时机和关键。形容人机灵 | Ẩn dụ chỉ mấu chốt của sự vật sự việc. Nắm bắt thời điểm và điểm then chốt. Mô tả con người và thông minh, lanh lợi, cơ trí |
65 | 知机识变 | zhī jī shí biàn | 机:时机。指能了解、掌握时机,识别、适应时局的变化 | Đề cập đến khả năng hiểu, nắm bắt thời điểm, nhận biết và thích ứng với những thay đổi của tình hình hiện tại |
66 | 知时识务 | zhī shí shí wù | 务:事。能看清当时的大势并了解世事,不去违背 | Người thức thời, biết được xu hướng chung của thế giới và đi theo nó |
67 | 知无不尽 | zhīwúbù jìn | 凡是知道的没有不尽说的。形容发表意见毫无保留 | Kiến thức là vô vàn, mô tả các ý kiến chưa được lưu lại |
68 | 知无不为 | zhī wúbù wéi | 为:做。知道是应该做的就一定去做,形容尽心竭力 | Nếu biết nên làm gì thì nhất định sẽ làm, miêu tả sự tận tâm tận sức, hết lòng hết dạ vì người khác |
69 | 知文达礼 | zhī wén dá lǐ | 达:懂得。有才学,懂礼仪 | Có tài năng và học vấn thì sẽ hiểu được lễ nghĩa |
70 | 知效一官 | zhī xiào yī guān | 知:同“智”,才智;效:胜任。才智能力可以胜任一官之职 | Tài trí và năng lực có thể đảm nhiệm chức vụ lớn |
71 | 知情识趣 | zhīqíng shíqù | 趣:情趣。懂得人情,善体贴,通达情趣 | Hiểu được nhân tình thế thái, quan tâm, chu đáo |
72 | 知情不报 | zhīqíng bù bào | 知道情况而不报告,特指没有犯罪的人主动地或被动地对当局隐匿别人的叛逆罪或重罪的行为 | Biết tình hình nhưng không báo cáo, đặc biệt là nói đến hành vi của người không phạm tội một cách chủ động hoặc thụ động che giấu tội phản quốc hoặc trọng tội của người khác với nhà cầm quyền. |
73 | 知恩必报 | zhī ēn bì bào | 知道受到了恩惠就必定要报答 | Biết có ân thì phải báo đáp. |
74 | 知心知意 | zhīxīn zhī yì | 指彼此了解,心意投合,相互关心备至 | nghĩa là hiểu nhau, đồng lòng và sẵn sàng quan tâm đến nhau |
75 | 知心着意 | zhīxīn zhuóyì | 指彼此了解,心意投合,相互关心备至 | hiểu nhau, tâm đầu ý hợp và quan tâm lẫn nhau. |
76 | 知心可腹 | zhīxīn kě fù | 可:合宜。彼此了解,情投意合 | Sự thấu hiểu lẫn nhau, tâm đầu ý hợp |
77 | 知微知章 | zhī wēi zhīzhāng | 微:细微。既能看出事物的隐微征兆,也能看清其显著现象 | Không chỉ có thể nhìn thấy những dấu hiệu nhỏ bé của sự vật, mà còn cả những hiện tượng hiển nhiên |
78 | 知幾其神 | zhī jǐ qí shén | 幾:幾微,细微。指人能够预知事情萌发的细微迹象,就能与神道相合 | Đề cập đến thực tế là mọi người có thể thấy trước những dấu hiệu tinh vi của sự xuất hiện của sự vật, và sau đó họ có thể hòa hợp với Thần đạo. |
79 | 知希之贵 | zhī xī zhī guì | 知道的人少,可见不同于一般的普通人,因而是可贵的 | Một vấn đề nào đó càng ít người biết, điều này khác với những người khác, vậy thì điều đó thật đáng quý. |
80 | 知小言大 | zhī xiǎoyán dà | 知:通“智”。聪明才智不济,说话口气却很大 | Không khéo léo và thiếu thông minh, nhưng khẩu khí ăn nói rất lớn |
81 | 知安忘危 | zhī ān wàng wéi | 只知道过太平日子而忘记了危险的时候 | Chỉ biết hưởng lạc bình yên qua ngày mà quên mất khoảng thời gian nguy hiểm |
82 | 知天知地 | zhī tiān zhī dì | 指知天时,通晓地利 | Hiểu rõ thế sự, đây là câu nói của Khổng Tử “知天知地,胜乃不穷”, giống như câu, biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng |
83 | 知命安身 | zhīmìng ānshēn | 命:命运。服从命运,安于自身所处的地位 | Tuân theo số phận và ổn định vị trí của mình |
84 | 知出乎争 | zhī chū hū zhēng | 知:智慧,知识。争:斗争,竞争。智慧从斗争中得来 | Trí tuệ đến từ đấu tranh |
85 | 知冷知热 | zhī lěng zhī rè | 关心痛养起居,照顾周到细致 | Ẩn dụ sự quan tâm chăm sóc chu đáo |
86 | 知书通礼, 知书明理 | zhī shū tōng lǐ | 有才学,懂礼仪 | Có học thức mới hiểu được lễ nghĩa |
87 | 知书识礼 | zhī shū shí lǐ | 有文化,懂礼貌 | Có văn hóa mới hiểu được lễ phép |
88 | 知书识字 | zhī shū shí zì | 指有文化修养 | Chỉ người có trình độ văn hóa |
89 | 知义多情 | zhī yì duōqíng | 义:情义。懂得情义,富于感情 | Có tình có nghĩa, sẽ nhận được sự yêu mến từ người xung quanh |
90 | 知不诈愚 | zhī bù zhà yú | 知:通“智”。聪明人不欺诈老实愚昧的人 | chỉ người thông minh không lừa gạt người thành thật ngu muội. |
91 | 直道守节 | zhídào shǒujié | 节:节操。处事公正,遵守节操 | Công bằng và tuân theo các đạo đức |
92 | 直道事人 | zhídào shì rén | 事:侍奉,服侍。正直无私地对待别人 | Đối xử với người khác một cách chính trực đàng hoàng |
93 | 直道不容 | zhí dào bùróng | 容:容受。按正直的道理行事而不被社会容纳 | Việc tốt khó làm, đường thẳng khó đi. Hành động chính trực công bằng nhưng lại bị xã hội phản đối |
94 | 直言骨鲠 | zhíyán gǔgěng | 直言:正直的言论;骨鲠:鱼骨卡在喉咙里。直话如不说出来,就像鱼骨卡在喉咙里般难受。比喻为人耿直,敢于直言,气节刚正 | Nếu không nói thẳng ra thì khó chịu như xương cá mắc trong cổ họng. Một sự ví von là người ngay thẳng, dám nói thẳng và liêm chính. |
95 | 直言谠议 | zhíyán dǎng yì | 谠:正直。指正直的言论 | Lời nói ngay thẳng chính trực |
96 | 直朴无华 | zhí pú wúhuá | 华:文采。质朴而没有文采 | Người chất phác hiền hậu nhưng lại không có tài văn chương |
97 | 直壮曲老 | zhí zhuàng qū lǎo | 老:引申为衰,气馁。理直气壮,理曲气馁 | Thẳng thắn và mạnh mẽ, không nản lòng |
98 | 直吐胸怀 | zhí tǔ xiōnghuái | 直率而不加掩饰地抒发自己的思想感情 | Bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc của bản thân một cách thẳng thắn |
99 | 直冲横撞 | zhí chōng héng zhuàng | 任意乱冲乱撞,毫无顾忌 | Tùy sức náo loạn, không kiêng dè gì |
100 | 直入云霄 | zhírù yúnxiāo | 云霄:指天空。直冲云天。形容歌声高亢嘹亮 | Tả giọng hát vang và to |
101 | 瘈狗噬人 | chì gǒu shì rén | 瘈:疯狂,特指犬发狂;噬:指疯狗咬人。比喻坏人非常疯狂,肆意闹事、破坏 | Nó là một phép ẩn dụ cho những kẻ xấu rất điên rồ, luôn muốn gây rắc rối và phá hoại |
102 | 疐后跋前 | zhì hòu bá qián | 疐:同“踬”,颠踬;跋:踏,踩。比喻进退两难 | Ẩn dụ về tình trạng tiến thoái lưỡng nan |
103 | 炙鸡絮酒 | zhì jī xù jiǔ | 用一只鸡和棉絮渍酒祭奠。指悼念故人,祭品虽薄而情意很深 | Đề cập đến sự thương tiếc của người đã khuất, tuy đồ lễ mỏng nhưng tình cảm rất sâu nặng. |
104 | 知以藏往 | zhī yǐ cáng wǎng | 知:通“智”,机智。机智则善于积累往日的经验,以为来日的借鉴 | Tích lũy những kinh nghiệm trong quá khứ, sau này sẽ có ngày dùng đến |
105 | 知今博古 | zhī jīn bógǔ | 贯通古今。知识渊博 | Kiến thức uyên bác, học sâu biết rộng |
106 | 知人料事 | zhīrén liào shì | 能识别人才,预料事情的变化 | Có thể xác định khả năng và lường trước những thay đổi của mọi việc |
107 | 知人待士 | zhīrén dài shì | 指对待人的态度好 | đối xử tốt với mọi người |
108 | 知人善察 | zhīrén shàn chá | 察:观察。善于识别观察人才 | Giỏi việc xác định và quan sát tài năng |
109 | 知人则哲 | zhīrén zé zhé | 哲:聪明。能识别人才是明智的 | Có thể đánh giá được người khác mới chính là thông minh |
110 | 知人之鉴 | zhīrén zhī jiàn | 能看出人的品行和才能的眼力 | Có thể nhìn thấy được tính cách và tài năng của con người |
111 | 知人之术 | zhī rén zhī shù | 术:手段。指能识别人的才能和品行的眼光 | Đề cập đến tầm nhìn có thể nhận ra tài năng và hạnh kiểm của mọi người |
112 | 直言尽意 | zhíyán jìn yì | 直爽地说出全部的意思 | nói thẳng thừng và nói đủ ý đủ nghĩa |
113 | 直言危行 | zhíyán wēi xíng | 危:高耸的样子,引申为端正,正直。正直的言论和行为 | Dáng vẻ cao chót vót, vươn cao là ngay thẳng, ngay thẳng. Biểu thị lời nói và hành vi trung thực |
114 | 直节劲气 | zhí jié jìn qì | 劲:强。指气节正直,操守刚劲 | Có nghĩa là toàn vẹn và chính trực |
115 | 直而不肆 | zhí ér bù sì | 直:平直;肆:放肆。指耿直而不放肆 | Đề cập đến ngay thẳng nhưng không tự phụ |
116 | 直而不挺 | zhí ér bù tǐng | 指做事按正直之道而行,但能有变通 | nghĩa là làm mọi việc theo lẽ phải, nhưng vẫn có thể mềm dẻo. |
117 | 炙手而热 | zhì shǒu ér rè | 炙:烤。比喻权势大,气焰盛 | Ẩn dụ về quyền lực lớn và sự kiêu ngạo |
118 | 炙凤烹龙 | zhì fèng pēng lóng | 烹:煮。形容菜肴极为丰盛、珍奇。比喻作家的艺术技巧高明 | Mô tả rằng các món ăn vô cùng phong phú và hiếm. Ẩn dụ kỹ năng nghệ thuật của người viết rất tốt |
119 | 治阿之宰 | zhì ā zhī zǎi | 泛指有才能、治理政务有方的官吏 | dùng để chỉ những quan chức có tài năng và quản lý tốt |
120 | 治谱家传 | zhì pǔ jiā chuán | 谱:表册;治谱:指记载治理地方方略的书册。指父子兄弟居官都有治绩 | Đề cập đến cha con anh em trong nhà làm quan và đều có năng lực quản lý điều hành tốt |
121 | 治气养生 | zhì qì yǎngshēng | 治气:修养气度。指修养精神,保养身体 | Đề cập đến việc nuôi dưỡng tâm hồn và thường xuyên giữ gìn cơ thể trong trạng thái tốt |