You are currently viewing Chữ [本]

Chữ [本]

Chữ [本]

 

🌈TỪ LOẠI:
Phó từ

🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị:
☑️Trước đây, vốn dĩ
☑️Xưa nay, từ trước đến giờ
☑️Đáng lý ra, đáng lẽ
Thường dùng trong văn viết
🌈CÁCH DÙNG:

1. 本 + TRỢ ĐỘNG TỪ/ ĐỘNG TỪ
Ví dụ : 本想;本希望; 本以为;本该;本打算
2. 本 + 不/没 + TRỢ ĐỘNG TỪ/ ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ

Ví dụ :本没想;本不打算;本没打算;本不漂亮

🌈VÍ DỤ 1: Trước đây, vốn dĩ (tương đương với 原来、以前)
这个地方本是一片荒地,现在变成了居民住宅了。(Nơi này vốn là một khu đất hoang, bây giờ biến thành khu dân cư rồi.)
Zhège dìfāng běn shì yīpiàn huāngdì, xiànzài biàn chéngle jūmín zhùzháile.

Khu dân cư là gì? Những đặc điểm đặc trưng của khu dân cư

🌈VÍ DỤ 2: Xưa nay, từ trước đến giờ (tương đương với 一直、从来)
北京的夏天本不该这么热。(Mùa hè Bắc Kinh xưa nay không nóng như thế này.)
Běijīng de xiàtiān běn bù gāi zhème rè.

BẮC KINH – CỔ BẮC THỦY TRẤN ( 3 NGÀY 2 ĐÊM ) – Flytravelvietnam

🌈VÍ DỤ 3: Đáng lẽ ra, vốn dĩ phải (接道理就应该这样)
你的病还没好,本不该去旅行。(Bệnh của bạn vẫn chưa khỏi, đáng lẽ ra không nên đi du lịch.)
Nǐ de bìng hái méi hǎo, běn bù gāi qù lǚxíng.

Trả lời