You are currently viewing Chữ [必]

Chữ [必]

Chữ [必]

❇️TỪ LOẠI:
Phó từ

❇️Ý NGHĨA:
 Tất nhiên, chắc chắn
 Dịch nghĩa: Tất; ắt; chắc chắn….
 Thường dùng trong văn viết.

❇️CÁCH DÙNG:

必 + ĐỘNG TỪ/ TRỢ ĐỘNG TỪ

不胜;必败;必能;必会;必有
Hình thức phủ định là 未必 hoặc 不一定

❇️VÍ DỤ:
a. 这场比赛我们必胜,我对你们充满信心。(Trận đấu này chúng ta nhất định thắng, tôi tràn đầy niềm tin vào các bạn.)
Zhè chǎng bǐsài wǒmen bì shèng, wǒ duì nǐmen chōngmǎn xìnxīn.

Hướng Dẫn Cách Đánh Bóng Chuyền và Những Kỹ Năng Cơ Bản

b. 第一次来北京,长城是必看的,明天我们一起去吧。(Lần đầu đến Bắc Kinh, Trường Thành nhất định phải đi xem, ngày mai chúng ta cùng đi đi.)
Dì yī cì lái běijīng, chángchéng shì bì kàn de, míngtiān wǒmen yīqǐ qù ba.

TOUR TRUNG QUỐC: HÀ NỘI - BẮC KINH - TÔ CHÂU - HÀNG CHÂU - THƯỢNG HẢI – Thichdulich.com.vn

c. 这么晚来找我,必有要紧的事。(Tối như vậy đến tìm tôi, nhất định có chuyện gấp.)
Zhème wǎn lái zhǎo wǒ, bì yǒu yàojǐn de shì.

5 điều cấm kị phải chú ý khi tới nghỉ ở khách sạn, trong đó có buộc phải gõ cửa trước khi vào phòng

d. 他这么努力,这次考试必会取得好成绩。(Anh ấy nỗ lực như vậy, lần thi này nhất định đạt thành tích tốt.)
Tā zhème nǔlì, zhè cì kǎoshì bì huì qǔdé hǎo chéngjì.

Cách rèn nếp tự học tập cho trẻ từ bậc tiểu học cha mẹ cần biết

❇️TỪ GẦN NGHĨA:
必然、必定、一定
Bìrán, bìdìng, yīdìng

#HuTu必TrongTiengTrung
#HuTu必TiengTrung
#HocTiengTrung
#TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau

阿禄

Trả lời