Chữ [必]
❇️TỪ LOẠI:
Phó từ
❇️Ý NGHĨA:
✅ Tất nhiên, chắc chắn
✅ Dịch nghĩa: Tất; ắt; chắc chắn….
✅ Thường dùng trong văn viết.
❇️CÁCH DÙNG:
必 + ĐỘNG TỪ/ TRỢ ĐỘNG TỪ
不胜;必败;必能;必会;必有
Hình thức phủ định là 未必 hoặc 不一定
❇️VÍ DỤ:
a. 这场比赛我们必胜,我对你们充满信心。(Trận đấu này chúng ta nhất định thắng, tôi tràn đầy niềm tin vào các bạn.)
Zhè chǎng bǐsài wǒmen bì shèng, wǒ duì nǐmen chōngmǎn xìnxīn.
b. 第一次来北京,长城是必看的,明天我们一起去吧。(Lần đầu đến Bắc Kinh, Trường Thành nhất định phải đi xem, ngày mai chúng ta cùng đi đi.)
Dì yī cì lái běijīng, chángchéng shì bì kàn de, míngtiān wǒmen yīqǐ qù ba.
c. 这么晚来找我,必有要紧的事。(Tối như vậy đến tìm tôi, nhất định có chuyện gấp.)
Zhème wǎn lái zhǎo wǒ, bì yǒu yàojǐn de shì.
d. 他这么努力,这次考试必会取得好成绩。(Anh ấy nỗ lực như vậy, lần thi này nhất định đạt thành tích tốt.)
Tā zhème nǔlì, zhè cì kǎoshì bì huì qǔdé hǎo chéngjì.
❇️TỪ GẦN NGHĨA:
必然、必定、一定
Bìrán, bìdìng, yīdìng
#HuTu必TrongTiengTrung
#HuTu必TiengTrung
#HocTiengTrung
#TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄