Chữ [便]
🌈TỪ LOẠI:
Phó từ
🌈Ý NGHĨA:
Biểu thị:
☑️Hành động đó xảy ra sớm
☑️Lập tức, tức khắc
☑️Khẳng định sự thật
☑️Liên kết vế trước, để cho ra kết luận
🌈CÁCH DÙNG 1: Đã, bèn (nhấn mạnh thời gian sớm)
CỤM TỪ CHỈ THỜI GIAN + CHỦ NGỮ + 便
昨天晚上不到九点种他便睡了。(Tối qua chưa đến 9 giờ anh ấy đã ngủ rồi.)
Zuótiān wǎnshàng bù dào jiǔ diǎn zhòng tā biàn shuìle.
🌈CÁCH DÙNG 2: Liền, lập tức, ngay (biểu thị 1 hành động xảy ra tiếp theo)
HÀNH ĐỘNG 1 + 便 + HÀNH ĐỘNG 2
他一听便都明白了。(Anh ấy vừa nghe liền hiểu ngay.)
Tā yī tìng biàn dōu míngbáile.
🌈CÁCH DÙNG 3: Chính là (nhấn mạnh sự thật)
CHỦ NGỮ + 便(是) + VỊ NGỮ
山下便是一条河。(Dưới núi chính là một con sông.)
Shānxià biàn shì yītiáo hé.
🌈TỪ GẦN NGHĨA:
就
#HuTu便TrongTiengTrung
#HuTu便TiengTrung
#HocTiengTrung
#TiengTrungGiaoTiep
#TiengTrungChoNguoiMoiBatDau
阿禄