Trợ từ động thái 过
Trong tiếng Trung giao tiếp thường ngày, chắc hẳn các bạn từng gặp qua những tình huống cần biểu thị hành động đã xảy ra, nhưng không biết nên dùng thế nào cho chuẩn. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết sau : Cách dùng trợ từ động thái 过
Trợ từ 过 biểu thị hành động đã từng xảy ra trong quá khứ và không kéo dài tới hiện tại.
I. Công thức:
1. Hình thức khẳng định là :
Động từ/ Tính từ + 过 + tân ngữ
小灯小时候去过云南。 | 我年轻的时候曾经看过这部电影。 | 这种小吃不好吃,我已经吃过了。 |
Xiǎo dēng xiǎoshíhòu qùguò yúnnán. | Wǒ niánqīng de shíhòu céngjīng kànguò zhè bù diànyǐng. | Zhè zhǒng xiǎochī bù hào chī, wǒ yǐjīng chī guòle. |
Tiểu Đăng lúc nhỏ từng đi Vân Nam. | Hồi còn trẻ tôi đã từng xem qua bộ phim này. | Món ăn vặt này không ngon , tôi từng ăn rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
2. Hình thức phủ định :
没 + động từ + 过
他一次也没来看过我。 | 我从来没有见过他。 | 这种水果我还没吃过。 |
Tā yīcì yě méi lái kànguò wǒ. | Wǒ cónglái méiyǒu jiànguò tā. | Zhè zhǒng shuǐguǒ wǒ hái méi chīguò. |
Anh ta chưa từng nhìn tới tôi. | Tôi trước giờ chưa từng thấy qua anh ta. | Loại quả này tôi chưa từng ăn qua. |
![]() |
![]() |
![]() |
3. Hình thức nghi vấn :
Động từ + 过 + 吗/ 没有?
这本书你读过没有? | 你喝过日本酒吗? | 八点了, 你吃饭过了没? |
Zhè běn shū nǐ dúguò méiyǒu? | Nǐ hēguò rìběnjiǔ ma? | Bā diǎnle, nǐ chīfàn guòle méi? |
Quyển sách này em đọc qua chưa ? | Anh từng uống qua rượu sake chưa ? | 8 giờ rồi, em ăn cơm chưa ? |
![]() |
![]() |
![]() |
II. Phân biệt 了、着、过
1. 了nhấn mạnh hiện tại đã hoàn thành. 过 nhấn mạnh đã từng xảy ra ở quá khứ. 着 nhấn mạnh quá trình thực hiện và quá trình đó còn đang tiếp diễn.
过 : đã từng | 着 :đang tiếp diễn | 了 : đã hoàn thành |
这本书我读过。 | 她在看着书。 | 这本书我看了。 |
Zhè běn shū wǒ dúguò. | Tā zài kànzhe shū. | Zhè běn shū wǒ kànle. |
Quyển sách này tôi từng xem qua rồi. | Cô ấy đang đọc sách. | Quyển sách này tôi xem rồi. |
2. 了 có thể biểu thị sự việc vừa hoàn thành xong, cách đây không lâu thường dùng kèm với 已经, còn 过chủ yếu diễn tả sự việc đã hoàn thành xong cách đây khá lâu, thường dùng kèm với 曾经
我已经吃饱了。 | 我曾经去过北京。 |
Wǒ yǐjīng chī bǎole. | Wǒ céngjīng qùguò běijīng. |
Tôi đã ăn no rồi. | Tôi từng đi Bắc Kinh. |
![]() |
Chúc các bạn học tốt !
Để tham khảo cách dùng các trợ từ 了và 着, mời các bạn truy cập :