Cách diễn đạt số, giá tiền trong tiếng Trung
Phần 2: Cách đọc số thứ tự, số điện thoại, số phòng, số lẻ, phân số, phần trăm, số tiền trong tiếng Trung
B. Số thứ tự
第 + con số 第 + con số + lượng từ + danh từ
Ví dụ :
这次比赛小凤第一名,小艳第二, 小禄第三。
zhè cì bǐsài xiǎo fèng dì yī míng, xiǎo yàn dì èr, xiǎolù dì sān.
( Lần thi đấu này, Tiểu Phụng thứ thứ nhất, Tiểu Diễm thứ hai và Tiểu Lộc đứng hạng 3. )
第一, 第二, 第三,……
![]() 第一, 第二, 第三,…… |
胡志明市第一郡 : Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh |
C. Cách đọc số điện thoại và số phòng
Khi đọc số điện thoại và số phòng, chúng ta sẽ đọc từng con số, lưu ý, số 1 đọc là yāo , số 2 đọc là èr , không đọc là liǎng
_________
A: 小凤, 你的电话号码是多少?
A: Xiǎo Fèng, nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
B: 787894521
B : qī bā qī bā jiǔ sì wǔ èr yāo
A: Phụng ơi, số điện thoại của bạn là bao nhiêu ? – B: 787894521
_________
A: 你住在几号房间 ?
A: nǐ zhù zài jǐ hào fángjiān?
B: 103 (号)(房间)
B: yāo líng sān (hào) (fángjiān)
A: Bạn đang sống ở phòng nào ? – B : Phòng 803
D. Cách đọc số lẻ, phân số, phần trăm
1 . Đọc số thập phân, dấu “.” đọc là “点 diǎn ” , những con số sau dấu chấm đều phải đọc từng con số một.
Ví dụ :
3,1415 : 三点一四一五 /sān diǎn yīsìyīwǔ/
0.5 : 零点五 /líng diǎn wǔ/
2. Đọc phân số, phải đọc từ mẫu số lên tử số
Cấu trúc : Mẫu số + 分之 + Tử số
3/4 : 四分之三 /sì fēn zhī sān/
1/2 : 二分之一 /èr fēn zhī yī/
3. Đọc phần trăm : % đọc là 百分之 bǎi fēn zhī
Cấu trúc : 百分之 + con số
99% : 百分之九十九 /bǎi fēn zhī jiǔshíjiǔ/
100% : 百分之百 /bǎi fēnzhī bǎi/
E. Cách đọc số tiền
1. Đơn vị tiền tệ của Việt Nam là ” đồng” , ký hiệu là “đ” , tiếng Trung là 越盾 (yuè dùn)
10 000 đ : 一万越盾 : yī wàn yuè dùn
100 000 đ: 十万越盾 : shí wàn yuè dùn
200 000 đ: 二十万越盾 : èrshí wàn yuè dùn
2. Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc là 人 民 币 (rénmínbì) Nhân Dân tệ chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
– yuán 元 = kuài 块 = đồng.
– jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
– fēn 分 = xu.
1 元 (快) = 10 角 (毛) = 100 分
Ví dụ :
¥49.5 | 四十九块五 | sìshí jiǔ kuài wǔ | 49 đồng rưỡi |
¥4.6 | 四块六 | sì kuài liù | 4 đồng 6 hào |
¥13.9 | 十三块九 | shísān kuài jiǔ | 13 đồng 9 hào |
¥2.5 | 两块五 | liǎng kuài wǔ | 2 đồng 5 hào |
¥0.8 | 八毛 | bā máo | 8 hào |
Trên đây là nội dung cho cách diễn đạt số thứ tự, số điện thoại, số phòng, số lẻ, phân số, phần trăm, số tiền trong tiếng Trung, hi vọng sau khi đọc xong bài viết này, các bạn có thể dễ dàng nắm vững các quy tắc và áp dụng nó để diễn đạt bất kỳ giá trị nào mà các bạn muốn đề cập.
Để biết thêm về cách diễn đạt số đếm, xin mời các bạn tham khảo bài viết sau Số đếm trong tiếng trung
Để tham khảo thêm về từ vựng chủ đề tiền tệ , mời các bạn truy cập : Từ vựng tiếng trung chủ đề tiền tệ
Cảm ơn các bạn.