Những liên từ thường gặp trong Tiếng Trung (P1)
NHỮNG LIÊN TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (P1) * Định nghĩa: Liên từ là từ để liên kết các từ, cụm từ, câu, biểu thị các quan hệ ngữ…
NHỮNG LIÊN TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (P1) * Định nghĩa: Liên từ là từ để liên kết các từ, cụm từ, câu, biểu thị các quan hệ ngữ…
NHỮNG GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 2) 3. Giới từ chỉ đối tượng, phạm vi: 对、对于、给、跟、关于、和、连 (1)对:duì (đối với, về) 对这件事我不确定。 Duì zhè jiàn shì wǒ bù…
NHỮNG GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 1) * Đặc điểm ngữ pháp: không thể trùng điệp, không thể dùng độc lập, thường không dùng ở dạng câu…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 3) 5. Phó từ khẳng định, phủ định: (1)一定:yídìng (nhất định, chắc chắn) 他一定是疯了。 Tā yīdìng shì fēngle. Anh ta chắc…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 2) 3. Phó từ chỉ mức độ: (1)很: hěn (rất) 我很爱我妈妈。 Wǒ hěn ài wǒ māmā. Tôi rất yêu mẹ tôi.…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 1) 1. Phó từ chỉ phạm vi: (1)只:zhǐ (chỉ) 当年我离开家的时候,只有十六岁。 Dāngnián wǒ líkāi jiā de shíhòu, zhǐyǒu shíliù suì. Năm đó…
ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG I. Phân loại: Đại từ có thể chia làm 3 loại: 1. Đại từ nhân xưng: 我 wǒ (tôi) 我们 wǒmen (chúng tôi/ chúng ta)…
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG I. Đặc điểm ngữ pháp: Lượng từ không thể được dùng độc lập Lượng từ thường nằm sau số từ hoặc đại từ chỉ sự:…
HÌNH DUNG TỪ I. Định nghĩa: Tính từ là từ biểu thị trạng thái về tính chất, hành vi, động tác của sự vật hoặc con người. II. Đặc…
ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN I. Định nghĩa: Động từ năng nguyện là từ chỉ khả năng, nguyện vọng. Ví dụ: - Biểu thị khả năng, như: 能, 能够 (nénggòu: có…