Phân biệt 装扮 và 打扮

Phân biệt 装扮 và 打扮 装扮 [Động từ] - Trang điểm; trang trí. Đối tượng thường là đồ vật 节日的广场装扮得分外美丽。 大家把教室装扮得相似一个大会堂。 搭配成最漂亮的装扮吧。 Jiérì de guǎngchǎng zhuāngbàn dé fèn wài měilì.…

Continue ReadingPhân biệt 装扮 và 打扮

Phân biệt 面貌 và 面目

Phân biệt 面貌 và 面目 面貌 [Danh từ] - Cảnh tượng; trạng thái; tình hình, diện mạo (không dùng mô tả diện mạo của người) 这个破旧的城市经过大规模的整修后,变得干净、漂亮,整个面貌焕然一新! 她的神精面貌不太好。 这城市的面貌与过去大不一样。 Zhège pòjiù…

Continue ReadingPhân biệt 面貌 và 面目

Phân biệt (1) 又……又…… (2) 一边……一边 ……(3) 和 (4)与

Phân biệt 又……又……          一边……一边……       和        与 又……又 [Liên từ] - Vừa… vừa…. Dùng để liên kết hai tính chất hoặc hai…

Continue ReadingPhân biệt (1) 又……又…… (2) 一边……一边 ……(3) 和 (4)与

Phân biệt 品尝 và 尝尝

Phân biệt 品尝 và 尝尝 品尝  [Động từ] - Nếm; thử; nhấm nháp; thưởng thức. 他接过匙子,便开始急切地一个接一个地品尝起各色各样的布丁来。 也许在收获幸福之前,体验的是酸辛,是艰苦,但重在品尝幸福最终所带来的甘甜。 评委细细的品尝了各位选手的菜肴,并都给出了评价 Tā jiēguò chízi, biàn kāishǐ jíqiè dì yīgè jiē yīgè de pǐncháng…

Continue ReadingPhân biệt 品尝 và 尝尝

Phân biệt 时尚 – 流行 – 时髦

Phân biệt 时尚 流行 时髦 时尚 [Danh từ, tính từ] - Tính từ: Mới, thời thượng, mốt. 这个包很时尚!你是在附近买的吗? 中国时尚文化形成的背景分析 我想成为为时尚杂志报道的记者。 Zhège bāo hěn shíshàng! Nǐ shì zài fùjìn mǎi de…

Continue ReadingPhân biệt 时尚 – 流行 – 时髦

Phân biệt 容貌 – 相貌 – 外貌

Phân biệt 容貌 - 相貌 - 外貌 容貌 [Danh từ] - Vẻ ngoài, dung mạo. 她是一个容貌很美的女人。 这姐妹俩容貌极相像。 他脑子里就马上记住了那个人的容貌。 Tā shì yīgè róngmào hěn měide nǚrén. Zhè jiěmèi liǎ róngmào jí xiāngxiàng.…

Continue ReadingPhân biệt 容貌 – 相貌 – 外貌