Phân biệt 装扮 và 打扮
Phân biệt 装扮 và 打扮 装扮 [Động từ] - Trang điểm; trang trí. Đối tượng thường là đồ vật 节日的广场装扮得分外美丽。 大家把教室装扮得相似一个大会堂。 搭配成最漂亮的装扮吧。 Jiérì de guǎngchǎng zhuāngbàn dé fèn wài měilì.…
Phân biệt 装扮 và 打扮 装扮 [Động từ] - Trang điểm; trang trí. Đối tượng thường là đồ vật 节日的广场装扮得分外美丽。 大家把教室装扮得相似一个大会堂。 搭配成最漂亮的装扮吧。 Jiérì de guǎngchǎng zhuāngbàn dé fèn wài měilì.…
Phân biệt 惆怅 và 怅惘 惆怅 [Tính từ, động từ] - Tính từ: Phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng 今天早晨我已经出发去大叻,感到十分惆怅。…
Phân biệt 面貌 và 面目 面貌 [Danh từ] - Cảnh tượng; trạng thái; tình hình, diện mạo (không dùng mô tả diện mạo của người) 这个破旧的城市经过大规模的整修后,变得干净、漂亮,整个面貌焕然一新! 她的神精面貌不太好。 这城市的面貌与过去大不一样。 Zhège pòjiù…
Phân biệt 又……又…… 一边……一边…… 和 与 又……又 [Liên từ] - Vừa… vừa…. Dùng để liên kết hai tính chất hoặc hai…
Phân biệt 小心 và 当心 小心 [Động từ, tính từ] - Động từ: Cẩn thận; chú ý; coi chừng 路上很滑,一不小心就会跌交。 别站在风口上,小心着凉。 小心点,别摔了! Lùshàng hěn huá, yī bù xiǎoxīn jiù huì…
Phân biệt 品尝 và 尝尝 品尝 [Động từ] - Nếm; thử; nhấm nháp; thưởng thức. 他接过匙子,便开始急切地一个接一个地品尝起各色各样的布丁来。 也许在收获幸福之前,体验的是酸辛,是艰苦,但重在品尝幸福最终所带来的甘甜。 评委细细的品尝了各位选手的菜肴,并都给出了评价 Tā jiēguò chízi, biàn kāishǐ jíqiè dì yīgè jiē yīgè de pǐncháng…
Phân biệt 时尚 流行 时髦 时尚 [Danh từ, tính từ] - Tính từ: Mới, thời thượng, mốt. 这个包很时尚!你是在附近买的吗? 中国时尚文化形成的背景分析 我想成为为时尚杂志报道的记者。 Zhège bāo hěn shíshàng! Nǐ shì zài fùjìn mǎi de…
Phân biệt 容貌 - 相貌 - 外貌 容貌 [Danh từ] - Vẻ ngoài, dung mạo. 她是一个容貌很美的女人。 这姐妹俩容貌极相像。 他脑子里就马上记住了那个人的容貌。 Tā shì yīgè róngmào hěn měide nǚrén. Zhè jiěmèi liǎ róngmào jí xiāngxiàng.…