Phân biệt 抚摩 và 抚摸
Phân biệt 抚摩 và 抚摸 抚摩 [Động từ] - Xoa; vỗ về; vuốt. 妈妈抚摩着女儿着头发。 她用手梳弄他的头发,抚摩他的面颊(生前他是讨厌这一样做的),她吻他的嘴唇和他紧闭的眼睛。 要教孩子们怎么抚摩猫咪。 Māmā fǔmó zhe nǚ'érzhe tóufǎ. Tā yòng shǒu shū nòng tā de tóufǎ, fǔmó…
Phân biệt 抚摩 và 抚摸 抚摩 [Động từ] - Xoa; vỗ về; vuốt. 妈妈抚摩着女儿着头发。 她用手梳弄他的头发,抚摩他的面颊(生前他是讨厌这一样做的),她吻他的嘴唇和他紧闭的眼睛。 要教孩子们怎么抚摩猫咪。 Māmā fǔmó zhe nǚ'érzhe tóufǎ. Tā yòng shǒu shū nòng tā de tóufǎ, fǔmó…
Phân biệt 无知 và 愚蠢 无知 [Tính từ] - Thiếu hiểu biết, vô tri, ngu dốt. Sự vô minh đề cập đến sự thiếu kiến thức, thiếu hiểu biết (ở…
Phân biệt 默契 và 契合 默契 [Tính từ] - Ăn ý, ngầm, hiểu ngầm, hẹn ngầm, ký kết ngầm. 他们之间似乎有某种默契。 队员之间很难做到配合默契。 究竟什么是严肃认真的科学活动,什么不是严肃认真的科学活动,在这个问题上,科学家之间有一种普遍的默契。 Tāmen zhī jiān sìhū yǒu mǒu zhǒng mòqì.…
Phân biệt 印证 và 验证 印证 [Động từ] - Xác minh; chứng thực; kiểm chứng. 材料已印证过。 他的话印证了我的感觉。 这种说法已得到了科学的印证。 Cáiliào yǐ yìnzhèngguò. Tā dehuà yìnzhèngle wǒ de gǎnjué. Zhè zhǒng…
Phân biệt 指导 và 指点 指导 [Động từ, danh từ] - Động từ: Chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo 教师正在指导学生做实验。 她在周末指导网球队。 给予职业指导是非常重要的。 Jiàoshī zhèngzài zhǐdǎo xuéshēng zuò shíyàn. Tā zài…
Phân biệt 回绝 và 拒绝 回绝 [Động từ] - Từ chối; cự tuyệt. Trả lời bên kia, bày tỏ sự từ chối. (Thường là bằng lời nói). 她一口回绝,因为他太穷。 求爱者接连不断,但她一一回绝,不予理睬。 这个请求被有礼貌地回绝了。…
Phân biệt 恭喜 và 祝贺 恭喜 [Động từ, danh từ] - Động từ: Chúc mừng. 恭喜!恭喜!恭喜你们试验成功。 是个小宝宝,恭喜你要做妈妈了。 恭喜!你现在自由了。 Gōngxǐ! Gōngxǐ! Gōngxǐ nǐmen shìyàn chénggōng. Shìgè xiǎo bǎobǎo, gōngxǐ nǐ yào…
Phân biệt 倾情 và 倾心 倾情 [Động từ] - Dồn hết cảm xúc, tâm tư hướng về một cái gì đó. Ví dụ 倾情之作 ( toàn tâm toàn ý dốc…