Phân biệt 急忙 – 连忙 – 赶忙
Phân biệt 急忙 - 连忙 - 赶忙 急忙 [Tính từ] - Vội vã vội vàng. Biểu thị về gấp rút nên động tác, hành động diễn ra rất nhanh. 我们急急忙忙地赶到沙滩。…
Phân biệt 急忙 - 连忙 - 赶忙 急忙 [Tính từ] - Vội vã vội vàng. Biểu thị về gấp rút nên động tác, hành động diễn ra rất nhanh. 我们急急忙忙地赶到沙滩。…
Phân biệt 跟 - 和 - 及 - 与 跟 [Giới từ, liên từ] - Giới từ: Cùng, với. Biểu thị hành động đó đôi bên cùng tham gia làm…
Phân biệt 仿佛 - 好像 - 似乎 仿佛 [Phó từ, động từ] - Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không dám chắc lắm, phía sau có thể có…
Phân biệt 好(不)容易 - 很(不)容易 好(不)容易 [Phó từ] - Không dễ dàng gì, khó khăn lắm mới… Đứng trước động từ làm trạng ngữ, biểu thị sự việc phải trải…
Phân biệt 既 - 既然 既 [Liên từ] - Đã, đã vậy. Dùng trong câu phức nhân quả, phân câu trước đưa ra nguyên nhân hoặc lý do, để phân…
Phân biệt 尽管 - 即使 - 虽然 尽管 [Phó từ, liên từ] - Phó từ: Cứ việc. Biểu thị không bị hạn chế bởi bất kỳ điều kiện nào, cứ…
Phân biệt 而且 - 并且 而且 [Liên từ] - Mà, mà còn. Để nối tiếp phân câu trước, biểu thị tăng thêm một bước về nghĩa. Thường có các từ…
Phân biệt 房间 - 房子 - 房屋 - 屋子 房屋 [Danh từ] - Nhà cửa. Tên gọi chung, tổng thể về căn nhà, căn hộ. 他完全更改了房屋的设计。 房屋潮湿、肮脏可滋生疾病。 地震是房屋倒塌的起因。 Tā wánquán…