Phân biệt 曾经 – 曾 – 已经
Phân biệt 曾经 - 曾 - 已经 曾经 [Phó từ] - Đã từng, từng. Biểu thị tình hình đó hoặc hành động đó đã từng xuất hiện ở trước đây,…
Phân biệt 曾经 - 曾 - 已经 曾经 [Phó từ] - Đã từng, từng. Biểu thị tình hình đó hoặc hành động đó đã từng xuất hiện ở trước đây,…
Phân biệt 朝 - 向 - 往 朝 [Giới từ, động từ] - Giới từ: Quay về, hướng về. Dẫn ra phương hướng của hành động. Chỉ có thể đứng…
Phân biệt 懂 và 知道 懂 [Động từ] - Hiểu, biết. Có thể có phó từ trình độ đứng trước, cũng có thể cùng các động từ khác tạo thành…
Phân biệt 对于 và 关于 对于 [Giới từ] - Về…. Dẫn ra đối tượng. Thường làm trạng ngữ. 对于这个我不会信口开河。 请说说您对于情况的意见。 他们对于改革将奋斗到底。 Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. Duìyú zhège wǒ…
Phân biệt 比较 - 比 - 较 比较 [Phó từ, động từ, giới từ] - Phó từ: Tương đối, hơi khá. Chủ yếu đứng trước tính từ, có thể…
Phân biệt 另 và 另外 另 [Phó từ, Đại từ] - Phó từ: Khác. Đứng trước động từ đơn âm tiết, biểu thị những gì ngoài phạm vi đã nói…
Phân biệt 不 và 没 不 [Phó từ] - Không, chưa. Đứng trước động từ, tính từ hoặc trợ động từ biểu thị sự phủ định. 我不知道她现在住在哪儿。 这本词典一点都不贵。 他的汉语说得不太流利。 Wǒ…
Phân biệt 不得不 - 只得 - 只好 不得不 - Đành phải, buộc phải. Biểu thị do điều kiện bị hạn chế, nên lâm vào tình thế bất đắc dĩ,…