Phân biệt 领悟 và 领略
Phân biệt 领悟 và 领略 领悟 [Động từ] - Lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ. Tập trung vào việc nhận ra (ý nghĩa, lý do, v.v.) sau khi hiểu 你的回答说明你还没有真正领悟这部作品的主题和意义。…
Phân biệt 领悟 và 领略 领悟 [Động từ] - Lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ. Tập trung vào việc nhận ra (ý nghĩa, lý do, v.v.) sau khi hiểu 你的回答说明你还没有真正领悟这部作品的主题和意义。…
Phân biệt 柔和 và 柔软 柔和 [Tính từ] - Dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng. 我喜欢比较柔和的颜色,像粉红呀、浅黄呀、淡蓝呀什么的。 这位老师说话的声音非常柔和,能让学生的心情安定下来。 夕阳发出柔和的光。 Wǒ xǐhuān bǐjiào róuhé de yánsè, xiàng fěnhóng ya, qiǎnhuáng ya, dàn…
Phân biệt 获取 và 夺取 获取 [Động từ] - Thu được; được; giành được. “获取” tập trung vào việc đạt được thành quả của mình thông qua làm việc chăm…
Phân biệt 开阔 - 宽阔 - 广阔 - 辽阔 开阔 [Tính từ] - Rộng rãi; bao la; rộng lớn. 老王家的新居门厅挺开阔的,一进去就让人觉得很舒服。 位于江苏的太湖湖面开阔,烟波浩森,一望无边,显 示出大自然的无穷魅力。 雄鹰在开阔的天空中翱翔。 Lǎo wángjiā de xīnjū méntīng tǐng kāikuò…
Phân biệt 永恒 - 永久 - 永远 永恒 [Tính từ] - Vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững. 从古至今,爱情一直是文学、艺术作品的永恒主题。 在这个世界中没有什么是永恒的。 这是发展银行与顾客永恒关系的开始。 Cóng gǔ zhìjīn, àiqíng yīzhí shì…
Phân biệt 超越 và 超过 超越 [Động từ] - Vượt qua; hơn hẳn; vượt quá; khắc phục. 我们完全能够超越任何障碍,战胜任何困难。 他的智慧、学识超越他的年龄。 我所想出的办法都是超越法律的。 Wǒmen wánquán nénggòu chāoyuè rènhé zhàng'ài, zhànshèng rènhé kùnnán. Tā…
Phân biệt 扩张 - 扩大 - 扩充 扩张 [Động từ] - Mở rộng; bành trướng; khuếch trương; giãn; nở. Sự nhấn mạnh của “扩张” là mở rộng từ bên trong…
Phân biệt 麻木 - 麻痹 - 麻醉 麻木 [Động từ] - Tê; sự tê; tê tê. Nghĩa gốc là chỉ tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận…
Obviously try to keep a condom on you if you're attempting to get laid… duh. Having toys available, like vibrators, will go away the impression that you're interested in your…
Using a data room for people who do buiness valuation can be useful. It will help reduce the risk of value chafing and continues important paperwork secure. In addition ,…