Phân biệt 亲身 và 亲自
Phân biệt 亲身 và 亲自 亲身 [Tính từ, Phó từ] -Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân. 这些都是我亲身经历的事。 这件事是我亲身经历的,绝对可信。 这个问题我要亲身处理 。 Zhèxiē dōu shì wǒ…
Phân biệt 亲身 và 亲自 亲身 [Tính từ, Phó từ] -Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân. 这些都是我亲身经历的事。 这件事是我亲身经历的,绝对可信。 这个问题我要亲身处理 。 Zhèxiē dōu shì wǒ…
Phân biệt 缘故 và 原因 缘故 [Danh từ] - Duyên cớ; nguyên do. 他到这时候还没来,不知什么缘故。 那么这里头一定有缘故了。 没有人知道他这样做的缘故。 Tā dào zhè shíhòu hái méi lái, bùzhī shénme yuángù. Nàme zhèlǐ tou yīdìng…
Phân biệt 寻常 và 平常 寻常 [Tính từ] - Bình thường (độ dài bình thường) 寻常人家 拾金不昧,在今天是很寻常的事情了。 烈火军校不是一个寻常的地方。 Xúncháng rénjiā Shíjīnbùmèi,zài jīntiān shì hěn xúncháng de shìqíng le。 Lièhuǒ jūnxiào…
Phân biệt 崇拜 và 崇敬 崇拜 [Động từ] - Sùng bái; tôn sùng; tôn thờ; tôn kính; kính trọng; thờ phụng. 青年时期对偶像的崇拜是非常盲目的。 她的朋友总是那么崇拜她。 他们把他当作偶像来崇拜 Qīngnián shíqí duì ǒuxiàng de chóngbài…
Phân biệt 怪异 và 奇怪 怪异 [Tính từ] - Kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ 怪异的声音引起了我的警觉。 气候也是那样的怪异,潮湿。 露西看着他身穿大卫的衣服,感到十分怪异。 Guàiyì de shēngyīn yǐnqǐ le wǒ de jǐngjué。…
Phân biệt 清晰 và 清楚 清晰 [Tính từ] - Rõ ràng; rõ rệt; rõ nét, sáng sủa, quang đãng 发音清晰。 说话人的声音清晰而逼真。 我相信我的思路是清晰的。 Fāyīn qīngxī Shuōhuà rén de shēngyīn qīngxī ér…
Phân biệt 争斗 và 斗争 争斗 [Động từ] - Tranh đấu; tranh nhau; tranh giành 对立的争斗无所不在。 他们颁令结束争斗。 傲慢的贵族们彼此争斗,互相暗算。 Duìlì de zhēngdòu wúsuǒbùzài. Tāmen bān lìng jiéshù zhēngdòu. Àomàn de guìzúmen…
Phân biệt 可惜 và 惋惜 可惜 [Tính từ] - Đáng tiếc; tiếc là 机会很好,可惜错过了。 变成这个样子真是可惜。 可惜你不能未卜先知。 Jīhùi hěn hǎo,kěxī cuòguò le. Biàn chéng zhège yàngzi zhēnshi kěxí. Kěxí nǐ bùnéng…