Phân biệt 最终 và 最后
Phân biệt 最终 và 最后 最终 [Danh từ] - Cuối; cuối cùng; sau cùng. 他最终会受到众人的指责。 整个世界将最终联合起来。 我的努力最终全盘失败。 Tā zuìzhōng huì shòudào zhòngrén de zhǐzé. Zhěnggè shìjiè jiāng zuìzhōng liánhé qǐlái.…
Phân biệt 最终 và 最后 最终 [Danh từ] - Cuối; cuối cùng; sau cùng. 他最终会受到众人的指责。 整个世界将最终联合起来。 我的努力最终全盘失败。 Tā zuìzhōng huì shòudào zhòngrén de zhǐzé. Zhěnggè shìjiè jiāng zuìzhōng liánhé qǐlái.…
Phân biệt 乃至 và 甚至 乃至 [Liên từ] - Và, ngay cả 他的逝世, 引起了全市乃至全国人民的哀悼。 这是首都河内乃至全越南的首条城市轻轨。 有时又需要看到每项任务,乃至最小的细节。 Tā de shìshì,yǐnqǐ le quánshì nǎizhì quánguó rénmín de āidào Zhè shì shǒudū hénèi…
Phân biệt 清纯 và 纯洁 清纯 [Tính từ] - Thanh thuần, thuần khiết, trong sáng. Tập trung vào việc thể hiện vẻ đẹp và sự đơn giản thanh thuần của…
Phân biệt 确切 và 确实 确切 [Tính từ] - Chuẩn xác; xác đáng; chính xác. Tập trung vào sự chính xác, phù hợp, không hề mắc một lỗi nào và…
Phân biệt 冷漠 và 冷淡 冷漠 [Danh từ] - Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững (đối xử với người hay sự vật)。 Ví dụ: 冷漠的態度(thái độ lạnh nhạt)…
Phân biệt 稀罕 và 稀奇 稀罕 [ Tính từ] - Hiếm lạ. Tập trung vào những thứ hiếm, không dễ kiếm và đáng trân trọng, chủ yếu được sử dụng…
Phân biệt 最为 và 最 最为 [Phó từ] - Nhất. Ví dụ: 最为重要 : quan trọng nhất , 最为可恶 : ác nhất 生活的邪恶方面最为突出。 冬令服装仍以毛料最为理想。 这些原子的能级图最为简单。 Shēnghuó de xié'è fāngmiàn zuìwéi…
Phân biệt 举动 và 行动 举动 [Danh từ] - Hành vi, cử động, hành động. Thường dùng để chỉ những hành động cụ thể của con người 这新来的人举动上很古怪 我听说你又做出了狂热的举动。 他的举动是说不出的令人讨厌。…