Phân biệt 完毕 và 完结
Phân biệt 完毕 và 完结 完毕 [ Động từ] Hoàn tất, làm xong, xong xuôi. Chỉ những sự việc, hoạt động đã hoàn thành. Nhấn mạnh sự việc đã hoàn…
Phân biệt 完毕 và 完结 完毕 [ Động từ] Hoàn tất, làm xong, xong xuôi. Chỉ những sự việc, hoạt động đã hoàn thành. Nhấn mạnh sự việc đã hoàn…
Phân biệt 古怪 và 奇怪 古怪 [Tính từ] Kỳ lạ, quái đản, gàn dở. Biểu thị sự mới lạ hiếm thấy, khiến cho người khác vô cùng ngạc nhiên. Mức…
Phân biệt 束缚 và 约束 束缚 [Động từ] - Ràng buộc, gò bó, trói buộc. Là từ mang nghĩa xấu. Thường đề cập đến một số lực lượng hoặc yếu…
Phân biệt 懊悔 và 懊恼 懊悔 [Động từ] - Ân hận, hối hận, ăn năn, hối tiếc, thương xót. 你有一天要懊悔这件事的。 可以想象他是多么懊悔。 他向法庭陈情说被告十分懊悔。 Nǐ yǒu yītiān yào àohuǐ zhè jiàn shì…
Phân biệt 提示 và 提醒 提示 [Động từ] Nêu ra, đưa ra, gợi ý, nhắc nhở. Nhấn mạnh đưa ra sự nhắc nhở mà đối phương không nghĩ đến hoặc…
Phân biệt 无愧 và 不愧 无愧 [Động từ] - Không thẹn với. Biểu thị đủ khả năng một danh dự hoặc một vị trí nhất định, không cần phải cảm…
Phân biệt 固执 và 顽固 固执 [Động từ, tính từ] - Động từ : Cố chấp. Chỉ sự khăng khăng theo ý kiến của mình. 你不要固执己见。 Nǐ bùyào gùzhí jǐjiàn.…
Phân biệt 随便 và 随意 随便 [Động từ, tính từ, liên từ, phó từ] - Động từ: Tùy ý, mặc sức, tha hồ 随你的便。 你们随便闲谈,我先去做饭。 你们活儿多,随便匀给我们一些吧。 Suí nǐ de biàn. …