Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các môn thể thao
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các môn thể thao Cái quý nhất của mỗi con người là sức khỏe và trí tuệ. Có sức khỏe tốt sẽ tạo điều…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các môn thể thao Cái quý nhất của mỗi con người là sức khỏe và trí tuệ. Có sức khỏe tốt sẽ tạo điều…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Bạn có biết rằng môi trường đang bị ô nhiễm và bị tàn phá hết sức nghiêm trọng không? Khi…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Vũ trường Nhắc đến vũ trường là nhắc đến nơi của sự hào nhoáng và lộng lẫy cùng tiếng nhạc sôi động. Mời các…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Môi trường chính là không gian sống của con người và các loài sinh vật. Đây chính là nơi cung…
PHÂN BIỆT 刚(刚刚)và 刚才 *刚(刚刚)[ Phó từ ] (1)Vừa, vừa mới, vừa vặn, vừa đủ. - Chỉ sự việc vừa mới xảy ra không lâu. - Vừa đúng lúc, không…
PHÂN BIỆT CÁC TỪ 非常 很 挺 十分 极 非常 [ Phó từ ] Phó từ: Vô cùng, rất. Biểu thị mức độ rất cao. Có thể trùng điệp thành…
PHÂN BIỆT 赶紧 và 赶快 赶紧 [Phó từ] Nhanh, ngay, mau chóng. Biểu thị tận dụng thời gian, cơ hội, nhanh chóng hành động. 我们迟了,我们必须赶紧。 时间有限,我不得不赶紧。 他母亲赶紧打发他去上学。 Wǒmen chíle, wǒmen bìxū gǎnjǐn. …
Phân biệt 发达 và 发展 发达 [ Tính từ ] - Phát triển. Chỉ sự việc, sự vật phát triển ở trình độ cao. 舞蹈课使她腿部肌肉发达。 动物发达到顶点而成为人。 这个地区工业发达。 Wǔdǎo kè shǐ tā…