Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà tù
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà tù Nhắc đến nhà tù, nhiều người thường cảm thấy sợ hãi, và dĩ nhiên là chẳng ai muốn mình phải vào đó…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà tù Nhắc đến nhà tù, nhiều người thường cảm thấy sợ hãi, và dĩ nhiên là chẳng ai muốn mình phải vào đó…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỏ than Nhắc đến mỏ than, hầu hết mọi người sẽ nghĩ tới Quảng Ninh, nơi có nhiều mỏ than nhất Việt Nam. Hôm…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội Quân đội là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đài thọ để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự. Mỗi quốc gia…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tòa án - Luật pháp- Tội phạm Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở…
Phân biệt 还是 – 或者 还是 [Phó từ, liên từ] - Phó từ: Vẫn, vẫn còn. Biểu thị hành động đó, trạng thái đó duy trì không thay đổi. Ngoài…
Phân biệt 难免 – 不免 难免 [Tính từ] - Khó tránh khỏi. Thường làm vị ngữ, trạng ngữ, định ngữ. Có thể đứng trước hoặc sau động từ, khi đứng…
Phân biệt 美丽 – 漂亮 - 好看 美丽 [Tính từ] - Đẹp. Hình dung nét đẹp của phái nữ, vật dụng của phái nữ, phong cảnh,… 她渐渐出落成美丽的姑娘。 美丽的田野是天然的画幅。 我看见美丽的鸟儿在飞翔。 Tā…
Phân biệt 全部 – 所有 và 一切 全部 [Danh từ, tính từ] - Danh từ: Toàn bộ. Biểu thị nghĩa tổng thể. 他会告诉我事情的全部。 Tā huì gàosù wǒ shìqíng de quánbù.…