Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhập cư
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHẬP CƯ Nhập cư đang là một vấn đề nóng được quan tâm gần đây. Mời các bạn cùng TTB Chinese tham khảo một…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHẬP CƯ Nhập cư đang là một vấn đề nóng được quan tâm gần đây. Mời các bạn cùng TTB Chinese tham khảo một…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUẾ QUAN Thuế quan là thuế do hải quan của một nước thu đối với hàng hoá xuất khẩu hoặc nhập khẩu khi vận…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI Hôm nay, mời các bạn cùng TTB Chinese tham khảo một số từ vựng cực kỳ cần thiết…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỦ TỤC HẢI QUAN Nếu bạn có cơ hội đến ngoại quốc sinh sống và học tập, thì việc nhập cảnh là tất yếu.…
Phân biệt 似 – 像 似 [Động từ, phó từ, giới từ] - Động từ: Giống như, tựa như. Thường dùng trong câu so sánh ví von trong văn chương…
Phân biệt 疼 - 痛 疼 [Động từ] (1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra 病人主诉难以忍受的疼。 我的眼睛让烟熏得很疼。 她疼得一个劲儿地打滚 Bìngrén zhǔsù…
Phân biệt 于是 –所以 于是 [Liên từ] - Thế là, liền, ngay sau đó. Dùng để nối tiếp hai phân câu, dẫn ra sự việc xảy ra tiếp đó. 于是她来找我跟我一起做饭。…
Phân biệt 难为– 为难 难为 [Động từ, tính từ] - Động từ: (1) Làm khó. Làm cho người khác cảm thấy khó xử. 我不能吃辣的,你这样是难为我了。 不过我还是不想难为他。 她不会唱歌,就别难为她了。 Wǒ bùnéng chī…