Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tên gọi bệnh viện và các khoa trong bệnh viện
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÊN GỌI BỆNH VIỆN VÀ CÁC KHOA TRONG BỆNH VIỆN Trong cuộc sống, việc mắc phải vài căn bệnh nhẹ như cảm, sốt, hay…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÊN GỌI BỆNH VIỆN VÀ CÁC KHOA TRONG BỆNH VIỆN Trong cuộc sống, việc mắc phải vài căn bệnh nhẹ như cảm, sốt, hay…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÂN VIÊN Y DƯỢC Từ vựng tiếng Trung luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ Y TẾ Từ vựng tiếng Trung luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI THUỐC Bạn làm việc trong ngành y dược? Bạn đi du học nhưng ra tiệm thuốc lại không biết diễn đạt như…
Phân biệt 为 và 为了 为 [Giới từ] (1) Cho, thay. Dẫn ra đối tượng của hành động. 我愿意为家人牺牲自己的幸福。 我愿意为人民尽力服务。 Wǒ yuànyì wéi jiārén xīshēng zìjǐ de xìngfú. Wǒ yuànyì…
Phân biệt 亲身 và 亲自 亲身 [Tính từ, phó từ] - Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân 我想与大家分享一段我亲身经历的小故事。 一次的亲身经历,胜于两次的名师教诲。 这些都是我亲身经历的事。 Wǒ xiǎng yǔ dàjiā…
Phân biệt 怕 và 恐怕 怕 [Động từ, phó từ] (1) Sợ 不怕不怕,我一定会帮你分担这份工作。 我才不怕你会翻嘴学舌呢。 我们死都不怕,何况困难 Bùpà bùpà, wǒ yīdìng huì bāng nǐ fēndān zhè fèn gōngzuò. Wǒ cái bùpà nǐ…
Phân biệt 偏 và 偏偏 偏 [Phó từ] (1) Lại, cứ, cố ý. Biểu thị cố ý làm trái tình hình khách quan, trái với yêu cầu của người khác…