Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tên gọi bệnh viện và các khoa trong bệnh viện

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÊN GỌI BỆNH VIỆN VÀ CÁC KHOA TRONG BỆNH VIỆN Trong cuộc sống, việc mắc phải vài căn bệnh nhẹ như cảm, sốt, hay…

Continue ReadingTừ vựng tiếng Trung chủ đề Tên gọi bệnh viện và các khoa trong bệnh viện

Phân biệt 亲身 và 亲自

Phân biệt 亲身 và 亲自 亲身 [Tính từ, phó từ] - Tính từ: Tự thân, tự mình. Biểu thị của chính bản thân 我想与大家分享一段我亲身经历的小故事。 一次的亲身经历,胜于两次的名师教诲。 这些都是我亲身经历的事。 Wǒ xiǎng yǔ dàjiā…

Continue ReadingPhân biệt 亲身 và 亲自