Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助
Trong cuộc sống chúng ta khó tránh sẽ có lúc phải nhờ người khác giúp đỡ mình. Như vậy khi cần nói : " Bạn có thể giúp tôi không…
Trong cuộc sống chúng ta khó tránh sẽ có lúc phải nhờ người khác giúp đỡ mình. Như vậy khi cần nói : " Bạn có thể giúp tôi không…
Trong tiếng Trung, khi bạn muốn bày tỏ, diễn đạt sự không quan tâm đến một sự vật sự việc gì đó, thường dùng 不在乎 và 无所谓, mặc dù cả…
[不论] ✅TỪ LOẠI: Liên từ ✅Ý NGHĨA: Biểu thị dù điều kiện nào đi chăng nữa thì kết quả cũng không thay đổi. ✅DỊCH NGHĨA: Dù, cho dù; bất kể,…
[不料] 🌈TỪ LOẠI: Liên từ 🌈Ý NGHĨA: Biệu thị không ngờ, bất ngờ, sự việc không lường trước được. 🌈DỊCH NGHĨA: Không ngờ... 🌈CÁCH DÙNG: ......, 不料 + 却/竟/还/倒...... Phân…
[不禁] ✴️TỪ LOẠI: Phó từ ✴️Ý NGHĨA: Biểu thị không kìm nén được. Dịch nghĩa: bất chợt, bất giác, chợt, bỗng nhiên... Thường dùng trong văn viết. ✴️CÁCH DÙNG: 不禁…
[不仅] 🌈TỪ LOẠI: Liên từ 🌈Ý NGHĨA: Biểu thị không những có sự việc này mà còn có sự việc khác. Ngoài ra còn dùng để khẳn định sự thật.…
[不过] 🌟TỪ LOẠI: Liên từ 🌟Ý NGHĨA: Dùng để kết nối hai phân câu, biểu thị chuyển tiếp 🌟DỊCH NGHĨA: Nhưng, nhưng mà... 🌟CÁCH DÙNG: ......, 不过...... Thường dùng ở…
[不必] ✅TỪ LOẠI: Phó từ ✅Ý NGHĨA: Biểu thị không cần thiết ✅DỊCH NGHĨA: Không cần, khỏi phải... ✅CÁCH DÙNG: 不必 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ 不必 + TÍNH…
[并] 🎆TỪ LOẠI: Liên từ 🎆Ý NGHĨA: ✅ Dùng để liên kết, kết nối hai từ, hai cụm... ✅ Dịch nghĩa: đồng thời; với; với lại... ✅ Thường dùng trong văn viết. 🎆CÁCH…
[毕竟] 🌠TỪ LOẠI: Phó từ 🌠Ý NGHĨA: ✅ Nhấn mạnh kết luận hoặc nguyên nhân. ✅ Dịch nghĩa: suy cho cùng; xét cho cùng; rốt cuộc; cuối cùng.... 🌠CÁCH DÙNG 1: Nhấn…