Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỹ phẩm
( 1 ) SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA 1 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng Kem che khuyết điểm 2 防晒霜 Fángshài shuāng Kem chống nắng 3 雪花膏,美容洁肤膏 Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo…
( 1 ) SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA 1 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng Kem che khuyết điểm 2 防晒霜 Fángshài shuāng Kem chống nắng 3 雪花膏,美容洁肤膏 Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề VĂN PHÒNG PHẨM Bút, mực, sách, thước, v...v. trong cuộc sống hàng ngày là những món nhỏ nhỏ bé bé nhưng cực kỳ quan…
Ngữ pháp tiếng Trung là những bài học đầu tiên khi bạn học tiếng Trung . Khi học tiếng Trung cơ bản, các bạn cần nắm vững kiến thức ngữ…
Ngữ pháp tiếng Trung là những bài học đầu tiên khi bạn học tiếng Trung . Khi học tiếng Trung cơ bản, các bạn cần nắm vững kiến thức ngữ pháp…
Bổ ngữ xu hướng là một điểm ngữ pháp nếu hiểu rõ sẽ cực kỳ dễ nhưng ngược lại , nếu vẫn còn lơ mơ về điểm ngữ pháp này,…
Trong tiếng Trung, bổ ngữ kết quả là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng khi học tiếng trung. Vậy bổ ngữ kết quả là gì? Cách dùng của…
[常常] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị một hành động xảy ra thường xuyên, nhiều lần. DỊCH NGHĨA: Thường, thường thường... CÁCH DÙNG: 常/常常 + ĐỘNG TỪ/ CỤM…
[不时] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị hành động, động tác xảy ra nhiều lần nhưng gián đoạn. Thường dùng trong văn viết. DỊCH NGHĨA: Thường, thường hay;…
[不如] TỪ LOẠI: Liên từ Ý NGHĨA: Biểu thị sau khi so sánh hai việc A và B, việc A không bằng việc B. DỊCH NGHĨA: Không bằng CÁCH DÙNG:…
[不然] TỪ LOẠI: Liên từ Ý NGHĨA: Biểu thị giả định, nếu không làm như vậy thì sẽ... Thường dùng trong khẩu ngữ. DỊCH NGHĨA: Nếu không... CÁCH DÙNG: NÓI…