Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ Một số loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung AUD 澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc BRL 巴西雷亚尔 bāxī léi…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ Một số loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung AUD 澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc BRL 巴西雷亚尔 bāxī léi…
Cách diễn đạt số, giá tiền trong tiếng Trung Phần 2: Cách đọc số thứ tự, số điện thoại, số phòng, số lẻ, phân số, phần trăm, số tiền trong…
Cách diễn đạt số, giá tiền trong tiếng Trung Phần 1 : Số đếm trong tiếng Trung Trong giao tiếp hằng ngày, ngay cả những câu giao tiếp đơn giản…
Cách nói thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Trung đơn giản nhất Trong tiếng Trung giao tiếp, diễn đạt thời gian là một điểm ngữ pháp vô cùng đơn giản…
NHỮNG LIÊN TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (P1) * Định nghĩa: Liên từ là từ để liên kết các từ, cụm từ, câu, biểu thị các quan hệ ngữ…
NHỮNG GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 2) 3. Giới từ chỉ đối tượng, phạm vi: 对、对于、给、跟、关于、和、连 (1)对:duì (đối với, về) 对这件事我不确定。 Duì zhè jiàn shì wǒ bù…
NHỮNG GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 1) * Đặc điểm ngữ pháp: không thể trùng điệp, không thể dùng độc lập, thường không dùng ở dạng câu…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 3) 5. Phó từ khẳng định, phủ định: (1)一定:yídìng (nhất định, chắc chắn) 他一定是疯了。 Tā yīdìng shì fēngle. Anh ta chắc…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 2) 3. Phó từ chỉ mức độ: (1)很: hěn (rất) 我很爱我妈妈。 Wǒ hěn ài wǒ māmā. Tôi rất yêu mẹ tôi.…
NHỮNG PHÓ TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG (PART 1) 1. Phó từ chỉ phạm vi: (1)只:zhǐ (chỉ) 当年我离开家的时候,只有十六岁。 Dāngnián wǒ líkāi jiā de shíhòu, zhǐyǒu shíliù suì. Năm đó…